10주차. Hôm nay là ngày 19.
2강. 문법
• 일,월,년도및요일묻고답하기
• 숫자의문사를활용하여
일, 월, 년도 및 요일 묻고 답할 수 있다.
학습 내용
학습
목표
0. 따라읽기
문형 예문
1 날짜
Q: Hôm nay là ngày bao nhiêu?
오늘이 며칠입니까?
A: Hôm nay là ngày 25 tháng 3.
오늘은 3월 25일입니다.
2 요일
Q: Ngày kia là thứ mấy?
모레는 무슨 요일입니까?
A: Ngày kia là thứ năm.
모레는 목요일입니다.
3 월
Q: Tháng này là tháng mấy?
이번 달은 몇 월입니까?
A: Tháng này là tháng 10.
이번 달은 10월입니다.
0. 따라읽기
문형 예문
4 년도
Q: Năm nay là năm nào?
올 해는 몇 년(도) 입니까?
A: Năm nay là năm 2021.
올 해는 2021년 입니다.
1. 숫자 의문사
mấy 10↓ bao nhiêu 11↑
1 날짜 날짜
2 요일
3 월
4 시간
5 나이 나이
6 년도
7 가격
숫자의문사는
mấy
와bao nhiêu
가 있다.2-1. 일자 묻기
mấy 10↓ bao nhiêu 11↑
문 형
Q: 주어là + ngày mấy?
A: 주어là + ngày mồng 일.
Q: 주어là + ngày bao nhiêu?
A: 주어 là + ngày일.
예 문
Q: Hôm nay là ngày mấy?
오늘은 며칠입니까?
A: Hôm nay là ngày mồng 8.
오늘은 8일입니다.
Q: Hôm kia là ngày bao nhiêu?
그제는 며칠이었습니까?
A: Hôm kia là ngày 17.
그제는 17일이었습니다.
2-2. 일자 묻기
mấy 10↓ bao nhiêu 11↑
문 형
Q: 주어 + 동사 +vào ngày mấy?
A: 주어 + 동사 +vào일.
Q: 주어 + 동사 vào ngày bao nhiêu?
A: 주어 + 동사 +vào일.
예 문
Q: Anh sẽ gặp thầy Hùng vào ngày mấy?
형/오빠는 며칠에 훙선생님을 만나세요?
A: Anh gặp thầy Hùng vào ngày mồng 3.
나는 3일에 훙선생님을 만나.
Q: Chị đã đến Hà Nội vào ngày bao nhiêu?
누나/언니는 며칠에 하노이에 왔어요?
A: Chị đã đến Hà Nội vào ngày 25.
나는 25일에 하노이에 왔어.
3-1. 요일 묻기
문형 Q: 주어 là + thứ mấy?
A: 주어là + 요일.
예문
Q: Ngày kia là thứ mấy?
모레는 무슨 요일입니까?
A: Ngày kia là thứ năm.
모레는 목요일입니다.
Q: Hôm qua là thứ 7.
어제는 토요일이었습니다.
Q: Ngày mai là thứ mấy?
내일은 무슨 요일입니까?
A: Ngày mai là thứ 2.
내일은 월요일입니다.
3-1. 요일 묻기
문형 Q: 주어 + 동사 + vào thứ mấy?
A: 주어là + vào 요일.
예문
Q: Anh sẽ đi Mĩ vào thứ mấy?
형/오빠는 무슨 요일에 미국에 갑니까?
A: Tôi sẽ đi Mĩ vào thứ 7.
나는 토요일에 미국 갑니다.
4-1. 월 묻기
문형 Q: 주어là + tháng mấy?
A: 주어là + tháng 월.
예문
Q: Tháng trước là tháng mấy?
지난 달은 몇 월이었나요?
A: Tháng trước là tháng 7.
지난 달은 7월이었습니다.
(Tháng này là tháng 6.) 이번 달은 6월입니다.
Q: 3 tháng sau là tháng mấy?
3달 후는 몇 월입니까?
A: 3 tháng sau là tháng 9.
3달 후는 9월입니다.
4-2. 월 묻기
문형 Q: 주어 + 동사 + vào tháng mấy?
A: 주어 + 동사 + vào tháng 월.
예문
Q: Anh sẽ đi nghỉ mát vào tháng mấy?
형/오빠는 몇 월에 휴가를 가세요?
A: Anh sẽ đi nghỉ mát vào cuối tháng 8.
나는 8월 말에 휴가를 갈거야.
5-1. 년도 묻기
문형 Q: 주어 là + năm bao nhiêu?
A: 주어là + năm 년도.
예문
Q: Năm ngoái là năm bao nhiêu?
작년이 몇 년도 였나요?
A: Năm ngoái là năm 2019.
작년은 2019년이었습니다.
Q: Em đi du học vào năm nào?
너는 몇 년도에 유학을 가니?
A: Em đi du học vào năm 2023.
저는 2023년에 유학을 가요.
6. 특정 날짜 묻기
문형
Q: 주어 + 특정일năm bao nhiêu / nào?
A: 주어 + 특정일năm 년도.
Q: 주어 + 특정일ngày nào?
A: 주어 + 특정일ngày일(tháng 월).
예문
Q: Em sinh năm nào?
너의 생일은 몇 년도이니?
A: Em sinh ngày 25 tháng 3 năm 1987.
제 생일은 3월 25일 1987년입니다.
Q: Ngày Giỗ tổ Hùng vương là ngày nào?
훙왕제사일(건국일)은 언제입니까?
A: Ngày Giỗ tổ Hùng vương là ngày 10 tháng 3.
훙왕제사일은 3월 10일입니다.