5주차. Cái này là cái bút.
2강. 문법
분류사와 지시사의 쓰임
• 분류사와 지시사의 역할을 이해하고 활용하여 문장을 만들 수 있다.
• 의문사 gì 를 이용하여 문장을 만들 수 있다.
• là 동사를 활용하여 문장을 만들 수 있다.
학습 내용
학습
목표
주어
Q: Cái này là cái gì?
이것은 무엇입니까?
A: Cái này là cái bút.
이것은 볼펜입니다 목적어 Cho tôi 3 cái này.
나에게 이것 3개를 줘.
1) 분류사 + 지시형용사
1. 따라읽기
1. 따라읽기
주어 Con chó kia tên là Maru.
저 개의 이름은 마루(Maru)이다.
목적어 Cho tôi 5 viên kẹo đó.
저에게 그 사탕 5알 주세요.
2) 분류사 + 명사 + 지시사
1. 따라읽기
A: Quả cam này ngon quá.
이 오렌지 매우 맛있네요!
B: Em mua mấy quả này phải không?
이것(과일)을 살 거지?
3) 명사 + 지시사
1) là 동사와 함께
• Đây / Kia / Đó là cái bút.
• Đây / Kia / Đó không phải là cái bút.
Q: Đây / Kia / Đó là cái gì?
A: Đây / Kia / Đó là cái bút.
Q: ① Đây / Kia / Đó có phải là cái bút không?
② Đây / Kia / Đó là cái bút phải không?
A:+) Vâng / Ừ / Dạ vâng.
-) Không phải / Dạ không phải.
1. 따라읽기
2) 숫자와 함께
• Em có 3(ba) quyển sách.
• Kia là 2(hai) con chó.
1. 따라읽기
2. 지시사의 역할
사용법 예문
주어
Q: Cái này là cái gì? = Đây là cái gì?
이것은 무엇입니까?
A: Cái này là cái bút. = Đây là cái bút.
이것은 볼펜입니다
목적어
Cho tôi 3 cái này.
나에게 이것 3개를 줘.
Anh Kim mua 2 quyển đó.
김 형(오빠)은 그 책 2권을 샀다.
1) 분류사 + 지시형용사: 주어, 목적어로 사용
2. 지시사의 역할
사용법 예문
주어
Con chó kia tên là Maru.
저 개의 이름은 마루(Maru)이다.
Cái bút này của chị Mai.
이 볼펜은Mai 누나/언니의 것이다.
목적어
Cho tôi 5 viên kẹo đó.
저에게 그 사탕 5알 주세요.
Em sẽ gửi bức thư này cho bố mẹ em.
나는 부모님에게 이 편지를 보낼 것이다.
2) 분류사 + 명사 + 지시사: 주어, 목적어로 사용
2. 지시사의 역할
예문
A: Quả cam này ngon quá.
이 오렌지 매우 맛있네요!
B: Em mua mấy quả này phải không?
이것(과일)을 살 거지?
A: Chị đọc quyển sách <Nỗi buồn chiến tranh> rồi.
나(언니, 누나)는 <전쟁의 슬픔> 책을 읽었어.
B: Em cũng đọc quyển đó rồi.
저 또한 그 책을 읽었어요.
3) 명사 + 지시사: 앞에 나온 명사를 반복하지 않고 대명사처럼 사용
3. 분류사의 쓰임
1) là 동사와 함께 사용될 때
1
긍정문 : 지시사 + là + 분류사 + 명사• Đây / Kia / Đó là cái bút.
• Con này / kia / đó là con khỉ.
예
2
부정문 : 지시사 + không phải là + 분류사 + 명사• Đây / Kia / Đó không phải là cái bút.
• Con này / kia / đó không phải là con khỉ.
예
3. 분류사의 쓰임
1) là 동사와 함께 사용될 때
3
Q: 지시사 + là + 분류사 + gì?A: 지시사 + là + 분류사 + 명사
• Q: Đây / Kia / Đó là cái gì?
A: Đây / Kia / Đó là cái bút.
• Q: Cái này / kia / đó là cái gì?
A: Cái này / kia / đó là cái bút.
예
3. 분류사의 쓰임
1) là 동사와 함께 사용될 때
4
Q: ① 지시사 + có phải là+ 분류사 + 명사 + không?② 지시사 + là + 분류사 + 명사 + phải không? A: +) Vâng / Ừ / Dạ vâng.
-) Không phải / Dạ không phải.
3. 분류사의 쓰임
1) là 동사와 함께 사용될 때
Q: ① Đây / Kia / Đó có phải là cái bút không?
② Đây / Kia / Đó là cái bút phải không?
A: +) Vâng / Ừ / Dạ vâng.
-) Không phải / Dạ không phải.
Q: ① Cái này / kia / đó có phải là cái bút không?
② Cái này / kia / đó là cái bút phải không?
A: +) Vâng / Ừ / Dạ vâng.
-) Không phải / Dạ không phải.
예
3. 분류사의 쓰임
2) 숫자와 함께 사용될 때
1
주어 + có+ 수량명사 + 분류사 +명사• Em có 3(ba) quyển sách.
• Chị ấy cũng có 2(hai) quyển từ điển này.
예
2
지시사 + là + 수량명사 + 분류사 +명사• Kia là 2(hai) con chó.
• Cho tôi 5(năm) quả táo kia.
예
지금까지 강의를 잘 기억하면서
베트남어의 분류사, 지시사 연습을 해 볼까요?
베트남어 모음과 자음 연습
다음 문장을 베트남어로 써보세요.
베트남어 연습
1
이것은 책상입니다. (지시대명사)____________________ Đây là cái bàn.
2
저것은 무엇입니까? (지시대명사)____________________ Kia là cái gì?
베트남어 모음과 자음 연습
다음 문장을 베트남어로 써보세요.
베트남어 연습
3
이것이 새가 맞습니까? (지시형용사)______________________________ Con này là con chim phải không?
4
그것은 망고가 아닙니다. (지시형용사)_________________________ Đó không phải là quả xoài.
베트남어 모음과 자음 연습
다음 문장을 베트남어로 써보세요.
베트남어 연습
5
Tuấn형은 양말 한 켤레를 샀다._________________________ Anh Tuấn mua một đôi tất.
6
나에게 저 신발 한 켤레를 주세요.______________________ Cho tôi một đôi giày kia.
베트남어 모음과 자음 연습
다음 문장을 베트남어로 써보세요.
베트남어 연습
7
이것은 고양이가 맞습니까? (지시형용사)____________________________ Con này là con mèo phải không?
8
Mai 선생님에게 달력 하나를 드리세요.____________________________ Cho cô Mai một quyển lịch.
베트남어 모음과 자음 연습
다음 문장을 베트남어로 써보세요.
베트남어 연습
9
나에게 맥주 2병 주세요.____________________ Cho tôi hai chai bia.
10
나는 강아지 한 마리를 갖고 있다.____________________ Tôi có một con chó.
베트남어 모음과 자음 연습
다음 대화를 베트남어로 작문해 보세요.
베트남어 연습
1
• Q: 저것은 무엇입니까?(지시대명사)
• A: 저것은 고양이입니다.
_____________________ Q:
_____________________ A:
Kia là con gì?
Kia là con mèo.
베트남어 모음과 자음 연습
다음 대화를 베트남어로 작문해 보세요.
베트남어 연습
2
• Q: 저것은 망고입니까?(지시형용사)
• A: 아니오, 저것은 공입니다.
________________________________ Q:
________________________________ A:
Quả kia là quả xoài phải không?
Không phải, quả kia là quả bóng.
베트남어 모음과 자음 연습
다음 대화를 베트남어로 작문해 보세요.
베트남어 연습
3
• Q: 저것은 원숭이가 맞습니까?(지시형용사)
• A: 아니요, 저것은 호랑이입니다.
_____________________________ Q:
_____________________________ A:
Con kia là con khỉ phải không?
Không phải, con kia là con hổ.
베트남어 모음과 자음 연습
다음 대화를 베트남어로 작문해 보세요.
베트남어 연습
4
• Q: 그것은 편지가 맞습니까?(지시대명사)
• A: 네, 그것은 내 편지입니다.