I-các tổ chức của KNU
1. giới thiệu về phòng quan hệ quốc tế 2. Số điện thoại của các khoa (ngành
học)
2- lịch học
1. Lịch học (học kỳ 2)
2. Các điều khoản và thông tin cần biết 3. Các thông tin về học phí
4. Học bổng trong trường 5. Học bổng ngoài trường 6. Đăng ký môn học
7. Đánh giá tiết học và kiểm tra điểm số 8. Kỳ thi kiểm tra tiếng hàn
9. Kỳ thi tiếng hàn nâng cao (TOPIK) 10. Lớp tiếng hàn miễn phí
11. Lớp tiếng hàn miễn phí (Online)
3-Thông tin cần biết
1. Thẻ sinh viên 2. Chứng minh thư 3. Ký túc xá
4. Thư viên
5. Trung tâm thể dục thể thao
6. Trung tâm chăm sóc sức khỏe (trong trường)
7. Trung tâm bình đẳng giới 8.
9. Danh sách các câu lạc bộ trong trường
4- Phòng quản lý xuất nhập cảnh
1. Địa chỉ phòng quản lý xuất nhập cảnh tại chuncheon
2. Đăng ký thông tin người nước ngoài 3. Gia hạn visa
4. Thông tin về việc làm thêm (parttime job) 5. Thông tin quản lý visa
5- Hỗ trợ dành cho sinh viên nước ngoài
1.
2. Chương trình dậy kèm
3. Làm quen với cuộc sống tại hàn quốc 4. Cantin của trường
5. Tàu từ sân bay về chuncheon 6. Hệ thống xe buýt ở chuncheon 7. Tàu điện ngầm
8. Taxi 9. Bảo hiểm
10. Giới thiệu về hệ thống bệnh viên
6- Những thông tin cần biết trong cuộc sống hàng ngày
1. Phân loại rác thải 2. Mạng internet 3. Điện thoại di động
4. Gửi hàng hóa (ra nước ngoài ) 5. Chuyển hàng (trong nước) 6. Nơi mua sắm
7. Số đt liên lạc cần biết 8. Bản đồ đi lại trong trường
Ⅰ.Các tổ chức trong trường
1.Giới thiệu về phòng quan hệ quốc tế
-vị trí : tòa nhà narea (나래관) tầng 2 phòng 201
-Thời gian làm việc: thứ 2 đến thứ 6 (9:00am ~6:00pm) Nghỉ trưa từ 12:00~13:00
-tổ chức:
tên Chức vụ/trách nhiệm Số(033-) Email
Jae Young, Yu Chủ nhiệm 250-7105
intn
@kangwon.ac.kr
In Eui(Irene), Huh Giám đốc 250-7106
ĐỘI A
Ji Young(Joyce) Yoon Chương trình học bổng GKS 250-7192 Kwon Young(David)
Ha Hỗ trợ sinh viên quốc tế 250-7194 Sol Nim(Jessica)
Park
Hướng dẫn sinh viên quốc tế nhập
học (trung quốc) 250-6985
ĐỘI B
EunSoo(Suzan) Jang Chương trình trao đổi sinh viên quốc
tế 250-6989
GukHwa(Rachel) Kim Chương trình đào tạo ngôn ngữ 250-7193 Seung In(Anna) Lee Bằng cấp/trại hè 250-6986
2.Số điện thoại cần biết:
Hành chính (033-250-) Các trường đại học (033-250-) Hướng dẫn các số đt trong trường 6114 Trường đại học quản trị
kinh doanh 6102, 6103
Văn phòng đăng ký Các vấn đề về học tập 6024, 6021
Đại học kỹ thuật 6202, 6203 Đại học nông nghiệp và
khoa học đời sống 6402, 6403
Văn phòng giải quyết các vấn đề học tập
Các khóa học,điểm số 6011~6016
Đại học thú y 8602, 8603 Trường tốt nghiệp 6093
Cấp phất giáy chứng
nhận 8272 Đại học luật 6102, 6103
Univ.-Industry Collaboration
Univ.-Industry Research
Planning 6085, 6086 Đại học giáo dục 6602, 6603 Univ.-Industry Research
Support 6083~6088 Đại học khoa học xã hội
và nhân văn 8102, 8103
Văn phòng giải quyết các vấn đề sinh viên
Trợ giúp sinh viên 6031, 6032 Đại học khoa học lâm
nghiệp và môi trường 8702, 8703 Dịch vụ cộng đồng 6051 Đại học dược 8602, 8603
Học bổng 6033, 6034 Đại học văn hóa nghệ
thuật 8702 8703 Hỗ trợ việc làm 6035, 6036 Đại học y 8802, 8803 Trung tâm hỗ trợ sinh
viên khuyết tật 6031 Đại học khoa học y sinh
học 7601, 7602
Trung tâm phát triển lao động
Trung tâm tư vấn hướng
nghiệp 8054, 7210 Đại học nhân văn 8102 8103 Phòng quản lý Tuyển sinh quản lý 6041, 6045 Đại học khoa học tự
nhiên 8402, 8403 Văn hòng kế hoạch,hợp
tác
Kế hoạch và hợp tác 6061~6063 Đại học IT 6201~4 Đánh giá 6066~6067 Đại thể thể dục thể thao 6780
Văn phòng đối ngoại và hợp tác
Quảng bá 7006, 7007 Bộ phận nghiên cứu
công nghệ sinh học 6401~6403 Đối ngoại và hợp tác 6052, 6070 Đại học thú y 8201
Thư ký
Ban thư ký(đăng ký nhập
học) 7012, 7013 Hội sinh viên,quỹ phúc lợi (033-250)
Tài chính 7054, 7055 Hội sinh viên 6099
Thư viên trung tâm
Thư viện 8009, 8010 Các câu lạc bộ 7310 Trung tâm hướng dẫn 8019 Phòng báo 7174, 7176
chứng nhận tốt nghiệp 8013 Phòng truyền hình 7178
Bảo tàng 8077 Athletic Division 7184
Trung tâm thong tin
Văn phòng quản lý 7703 Trung tâm nghệ thuật
Baek-Ryung 7201 An ninh 7711,7712 Văn phòng trung tâm tại
seoul
02-754- 0750 Trung tâm đào tạo IT 7719 Life & Cooperative Union 7411
Ký túc xá 8073, 8052 Hiệu sách
(ChunJi Hall) 7356
Trung tậm học tập và giảng dạy
Hỗ trợ học tập và giảng
dạy 7181 Văn phòng phẩm
(ChunJi Hall) 7358 Giáo dục truyền thông 7179 Cửa hang photo (ChunJi
Hall) 7337
E-learning 7161
Cửa hàng photo (60th Anniversary Memorial
Hall)
7791
Viện ngôn ngữ 7152 Ngân hàng shinhanKNU
Branch 7354
Y tế cọng đồng 8091 Bưu điện, KNU Branch 7355
Reserve Regiment 7020, 7801 Bưu điện 6097
ROTC 7301 Trung tâm hiến máu
nhân đạo 253-5551 Trung tâm bình đẳng giới 7502 Bênh viện KNU 258-2000
Ⅱ.Thông tin về lịch ọc,ngày nghỉ
1.Thời khóa biểu : (học kỳ mùa xuân)
February
ㆍ 16(Thu)-17(Fri) ㆍđăng ký cho sinh viên năm 1 ㆍ 17(Fri)-29(Wed) ㆍđăng ký thời gian học
ㆍ 21(Tue)-24(Fri) ㆍđăng ký cho các khóa học mùa xuân ㆍ 22(Wed) ㆍ bắt đầu năm học
ㆍ 24(Fri)-29(Wed) ㆍ thanh toán học phí học kỳ mùa xuân ㆍ 29(Wed) ㆍ Freshman Matriculation
March
ㆍ 1(Thu) ㆍ ngày độc lập (ngày nghỉ) ㆍ 2(Fri) ㆍ bắt đầu kỳ học mùa xuân
ㆍ 6(Tue)-8(Thu) ㆍđăng ký khóa học bổ sung cho học kỳ mùa xuân
April
ㆍ 5(Thu) ㆍ kết thúc tuần thứ 3 học kỳ mùa xuân ㆍ11(Wed) ㆍ ngày bầu cử (ngày nghỉ)
ㆍ 25(Wed) ㆍ quý thứ 2 học kỳ mùa xuan kết thúc
ㆍ27(Fri) ㆍ kết thúc kiểm tra giữa kỳ học kỳ mùa xuân
May
ㆍ5(Sat) ㆍ ngày trẻ em (nghỉ)
ㆍ9(Wed)-11(Fri) . bắt đầu các khóa học mùa hè ㆍ11(Fri) ㆍ quý 3 học kỳ mùa xuân kết thúc ㆍ14(Mon)-21(Mon) ㆍđăng ký các khóa học
ㆍ24(Thu)-29(Tue) ㆍđăng ký khóa học mùa hè
June
ㆍ4(Mon)-27(Mon) ㆍđánh giá tiết học học kỳ mùa xuân) ㆍ6(Wed) ㆍ ngày lễ tưởng niệm (nghỉ)
ㆍ7(Thu)-12(Tue) ㆍ Make-up classes
ㆍ14(Thu) ㆍ kỷ niệm thành lập trường (nghỉ) ㆍ20(Wed) ㆍ bắt đầu kỳ nghỉ hè
ㆍ26(Tue) ㆍ bắt đầu các khóa học mùa hè July ㆍ11(Wed)-24(Tue) ㆍđánh giá tiết học
ㆍ19(Thu) ㆍ khóa học mùa hè kết thúc
August
ㆍ 13(Mon)-24(Fri) ㆍđăng ký học kỳ học tiếp theo ㆍ 15(Wed) ㆍ ngày độc lập (nghỉ)
ㆍ 20(Mon)-23(Thu) ㆍđăng kỳ các khóa học mùa thu ㆍ 21(Tue)-24(Fri) ㆍ thanh toán học phí kỳ học mùa thu
ㆍ 27(Mon) ㆍ mở lớp
ㆍ29(Wed)-31(Fri) ㆍđăng ký khó học bổ sung học kỳ mùa thu
ㆍ 31(Fri) ㆍ bắt đầu
2.Học kỳ mùa thu:
Tháng Ngày Nội dung
Tháng 9
ㆍ 31(Wed)-2(Fri) ㆍ đăng ký khóa học bổ sung học kỳ mùa thu ㆍ 11(Sun)-13(Tue) ㆍ trung thu (nghỉ)
ㆍ 27(Tue)-29(Thr) ㆍ lễ hội trường
October
ㆍ 3(Mon) ㆍ nghỉ lễ
ㆍ 5(Wed) ㆍ First third of fall semester ends ㆍ 24(Mon) ㆍ Kết thúc quý hai của học kỳ ㆍ 19(Wed)-25(Tue) ㆍ thi giữa học kỳ
November
ㆍ 1(Tue)-10(Thr) ㆍ thời gian đăng ký chuyển ngành ㆍ 9(Wed) ㆍ Second Third of fall semester ends ㆍ 9(Wed)-11(Fri) ㆍ thời gian đăng ký các khóa học mùa đông ㆍ 14(Mon)-22(Tue) ㆍ đăng ký chuyên ngành bổ sung
ㆍ 17(Thr)-18(Fri) ㆍ phỏng vấn nhập học (nghỉ)
ㆍ 25(Fri)-30(Wed) ㆍ đăng ký khóa học bổ sung cho kỳ nghỉ đông ㆍ 28(Mon)-30(Wed) ㆍ Make-up classes
December
ㆍ 1(Thu)-2(Fri) ㆍ Make-up classes
ㆍ 1(Thu)-25(Sun) ㆍ đánh giá trực tuyến môn học (mùa thu) ㆍ 12(Mon)-16(Fri) ㆍ thi cuối kỳ
ㆍ 19(Mon) ㆍ bắt đầu kỳ nghỉ đông (học kỳ bổ sung bắt đầu) ㆍ 25(Sun) ㆍ giáng sinh (nghỉ)
ㆍ 30(Fri) ㆍ buổi lễ kết thúc năm học
2012 January
ㆍ 2(Mon) ㆍ lễ chào mừng năm mới
ㆍ 9(Mon)-13(Fri) ㆍ đang ký thêm chuyên nghành phụ ㆍ 9(Mon)-17(Tue) ㆍ đánh giá trực tuyến môn học ㆍ 12(Thu) ㆍ học kỳ bổ sung kết thúc
February ㆍ 22(Wed) ㆍ bắt đầu năm học
ㆍ 29 (Wed) ㆍ chào mừng sinh viên nam 1
2.Những thông tin sinh viên cần biết
Mục lục Nội dung 비고
Chọn môn Trước mỗi một học kỳ phải đăng ký những môn mong muốn theo học Đánh giá tiết học Đánh giá bài giảng của giáo sư trong suốt một học kỳ
Học kỳ bổ sung
Dành cho sinh viên muốn bổ sung thêm điểm tín chỉ.Trường có thêm học kỳ bổ sung trong khoảng thời gian 1 tháng vào thời điểm kỳ nghỉ hè hoặc nghỉ đông
Đăng ký du học Đăng ký với văn phòng khoa để thong báo vắng mặt trong thời gian du học Đăng ký học lại Sau thời gian nghỉ học,sinh viên quay lại trường cũng phải thông báo với
văn phòng của trường
Cảnh báo sinh viên Trường hợp sinh viên không đạt điểm trung bình môn 1.75 có thể bị từ chối gia hạn visa
Đình chỉ học Trường hợp sinh viên không nộp tiền học phí (sau cả ba đợt nộp tiền)..sẽ bị đình chỉ học
Chuyển khoa Nhà trường chấp thuận cho sinh viên chuyển (thay đổi ngành học)
3.thông tin về tiền học
Nộp tiền học từ nước ngoài theo địa chỉ:
Bank Account
· Bank Name : SHINHAN BANK
· Bank Address : 1 Kangwondahak-gil, Chuncheon-si, Gangwon-do, 200-701 Republic of Korea
· Swift Code : SHBKKRSE
· Branch Name :Kangwon National University Branch
· Account Number : 713-01-140180
· Account Name :Kangwon National University -chú ý: khi nộp tiền,sinh viên cần phải ghi rõ số tiền và tên người gửi
nộp tiền học trong nước (tại hàn quốc)
=>nếu bạn đang ở hàn quốc,bạn có thể làm theo hướng dẫn sau:Web trường=> KNU 포탈
=> đăng nhập => vào phần nộp học phí=>in ra.Sau đó mang giấy đến ngân hàng gần nhất trực tiếp nộp tiền hoặc chuyển khoản theo số tài khoản ghi ở trên
-chú ý: cách in giấy báo nộp tiền học được hướng dẫn trong KNU 포탈 Nộp tiền học theo kỳ hạn :
Trường hợp sinh viên có khó khăn về kinh tế hoặc gặp vấn đề gì đó,điều kiện không cho phép nộp 100% tiền học (một lần),sinh viên có thể đăng ký nộp tiền học theo đợt (mỗi lần
nộp 1/3 tổng tiền)
-chú ý: hướng dẫn đăng ký nộp tiền học theo kỳ hạn có trong KNU 포탈
Tiền học:
Chương trình ngành Học phí khác
Đạihọc
Xãhộivànhânvăn 1,913,000
Khoahọc 2,309,000
Kỹthuật 2,430,000
Thểdụcthểthao 2,523,000
Ngành y 2,416,000
Thạcsĩ
Xãhộivànhânvăn 1,907,000
Khoahọc 2,375,000
Kỹthuật 2,477,000
Thểdụcthểthao Khoảng 2,707,000
Ngành y Khoảng 3,857,000
4.Học bổng trong trường:
Học bổng trong trường được trao cho sinh viên quốc tế mỗi học kỳ mà không cần thông qua bất cứ thủ tục đăng ký nào.
Đối với học bổng ACES KNU,BEST KNU,GKS :chỉ hỗ trợ sinh viên năm thứ nhất (freshman)
Điều kiện:
Cấp học Thông tin học bổng khác
Sinh viên năm 1
Đại học
-sinh viên đạt topic 4 trở lên được miễn một nửa học phí và các loại lệ phí liên quan
-sinh viên đạt topik 5 trở lên được miễn hoàn toàn học phí học kỳ đầu
Thạc sĩ
-miễn 50% các khoản lệ phí(học kỳ đầu) -giảm 2/3 các khoản lệ phí (học kỳ đầu)
Sinh viên mới nhập học
Sinh viên năm 2 trở đi
-BEST KNU (miễn học phí,hỗ trợ sinh hoạt Phải được giáo sư giới thiệu
-ACES KNU( miễn học phí,hỗ trợ sinh hoạt)
Được hiệu trưởng trường đại học nước sở tại giới thiệu
Học sinh đang theo
học
Sinhviên
Sinh viên đăng ký nhiều hơn 12 điểm tín chỉ mỗi học kỳ và đạt tổng điểm 2.5 trở lên
①
1% sinh viên được miễn học phí toàn phần②
5% sinh viên được miễn các khoản lệ phí liên quan③
10% sinh viên được miễn 1/2 các khoản lệ phí bắt buộc④
30% sinh viên được miễn tiền học phầnTùy thuộc vào điểm số
-Học bổng của khoa(mỗi khoa có cách cho học bổng riêng
Tùy theo từng khoa
Thạcsĩ
-dành cho sinh viên đăng ký nhiều hơn 6 điểm tín chỉ mỗi học kỳ và đạt điểm tổng kết 3.5 trở lên
-BEST KNU: miễn học phí,hỗ trợ chi phí sinh hoạt Được giáo sư giới thiêu
-ACES KNU: miễn học phí,hỗ trợ chi phí sinh hoạt
Được hiệu tưởng nước sở tại giới thiệu
Tổng hợp Sinh viên/thạc sĩ
Học phí,sinh hoạt phí,vé máy bay và các hỗ trợ từ chính phủ hàn
National institute for international education
5.Học bổng ngoài trường
Đơn vị Đối tượng Ngày đăng ký
Viện giáo dục quốc tế,chương trình học bổng dành cho sinh viên đại học
Sinh viên năm thứ 2 trở đi và sắp tốt nghiệp
tham khảo thông báo được đăng trong tháng 1(www.niied.go.kr) Quỹ người hàn quốc tại nước ngoài Ngừoi nước ngoài thường trú tại
hàn 2-5 tháng trước mỗi học kỳ Học bổng toàn cầy KEB Sinh viên sau đại học Tháng 3
Quỹ học bổng ước mơ (samsung) Tất cả sinh viên Giữa tháng 1~tháng 2 Quỹ deawoong Sinh viên đại học và sau đại học Tháng 3
6.Đăng ký môn học
-Thời gian học theo các ngày trong tuần:
Thờigian Đạihọc Thạcsĩ
Thứ 2,thứ 5 75 phút/tiết
50 phút/tiết
Thứ 3,4,6 50 phút/tiết
--tiêu chuẩn xét tốt nghiệp (đại học)
Phânloại Tiêuchuẩnđăngký Hướng nghiệp Ghichú
130điểm tín chỉ
(trở lên) 18điểm 18.5điểm
136điểm tín chỉ
(trở lên) 19 điểm 19.5điểm Đạihọc y
Đạihọckỹthuật
145điểm (trởlên) 20điểm 20.5 điểm
150điểm(trởlên) 21điểm 21.5điểm Đạihọcsưphạm
160điểm(trởlên)
22điểm (riêngđạihọcdược 25 điểm)
22.5điểm (riêngđạihọcdược 25.5 điểm)
đạihọcdược Khoathú y
170điểm(trởlên) 21điểm 21.5điểm
Đạihọckhoahọc,xâydựng Khoakiếntrúc
(thờigianhọc 5 năm)
-Trường hợp sinh viên đạt điểm tổng hết mỗi kỳ từ 3.75 điểm trở lên,có thể đăng ký thêm 3 điểm tín chỉ.
7.Cách đăng ký :
Trước khi đăng ký môn học,cần nắm rõ về các thông tin liên quan đến môn học muốn đăng ký,kế hoạch môn học,giáo sư giảng dậy,sau đó lựa chọn và đăng ký.
-Cách đăng ký có thể xem trong trang chủ 1. Đánh giá tiết học và kiểm tra điểm số:
Đánh giá tiết học và bài giảng của giáo sư trực tiếp giảng dậy trong suốt một học kỳ.Đối với các trường hợp sinh viên không đăng nhập đánh giá tiết học,sẽ không kiểm tra được điểm số đạt được trong học kỳ đó.
Đaị học Thạc sĩ
Loại cấp Trung bình môn Điển số Loại cấp Trung bình môn Điểm số
A+ 4.5 95~100 A+ 4.5 95~100
A0 4.0 90~94 A0 4.0 90~94
B+ 3.5 85~89 B+ 3.5 85~89
B0 3.0 80~84 B0 3.0 80~84
C+ 2.5 75~79 C+ 2.5 75~79
C0 2.0 70~74 C0 2.0 70~74
D+ 1.5 65~69 F 0 0~69
D0 1.0 60~64 I Bảo lưu đánh giá -
F 0 0~59 P Đỗ -
FA Trượt -
8. Phân loại trình độ tiếng hàn của sinh viên (lever test)
-địa điểm: Khoa tiếng hàn,đại học khoa học xã hội và nhân văn tòa nhà 1 (250-8120)
Tất cả sinh viên nước ngoài đều phải tham dự kỳ kiểm tra phân loại này.Đối với sinh viên đại học,bắt buộc phải học qua tiếng hàn cấp 3.Đối với sinh viên cao học,phải vượt qua cấp 2 (trừ trường hợp sinh viên thông qua kỳ thi phân loại học sinh đat kết quả xuất sắc,có thể được miễn)
-thời gian học: sau khi học kỳ bắt đầu 2 tuần (14 ngày) -Nội dung kiểm tra: nghe,nói,đọc,viết tiếng hàn
-Khóa học: (sinh viên có thể đạt được tối đa 3 điểm tín chỉ)
Tiêu chuẩn
Đại học Cao học
Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 1 Học kỳ 2
Cao cấp
Tiếng hàn 3 hoặc lớp hàn
quốc học
Miễn Miễn Miễn
Trung
cấp Tiếng hàn 2 Tiếng hàn 3 hoặc
lớp hàn quốc học Tiếng hàn2 Miễn
Thấp Tiếng hàn1 Tiếng hàn 2 Tiếng hàn 1 Tiếng hàn 2
Sau khi kết thúc học kỳ và bắt đầu một học kỳ mới,sinh viên phải tham dự kỳ thi sát hạch phân loại sinh viên một lần nữa.
9. Kỳ thi năng lực tiếng hàn (TOPIK,test of profiency in korean)
Đối với sinh viên nhập học từ học kỳ 1 năm 2011.điều kiện bắt buộc để tốt nghiệp là phải đạt TOPIK cấp 4 (áp dụng cho cả sinh viên đại học và cao học)
-thời gian:
Thờigian Hànquốc Châumỹ,châuâu,châu phi Cácnướcchâu á
Nửađầunăm Tháng 1 Chủnhật - -
Tháng 4 Chủnhật Thứ 7 Chủnhật
Cuốinăm Tháng 7 Chủnhật - -
Tháng 9 Chủnhật Thứ 7 Chủnhật
-Nội dung kiểm tra:
+cấp độ : sơ cấp,trung cấp,cao cấp
+Cấp độ bài kiểm tra : cấp 1 đên cấp 6 (6 cấp độ)
+Nội dung kiểm tra: 4 kỹ năng (từng vựng,ngữ pháp ; nghe ; đọc ; viết) Cụ thể:
Tiết Tiết 1 Tiết 2 Tổng
Nội dung Từ vựng,ngữ pháp Viết nghe Đọc Bốn kỹ năng
Phương thức Chọn phương án Viết tay Chọn phương án
Chọn phương án
Chọn phương an
Số câu hỏi 30 4~6 10 30 30 104~106
Điểm số 100 60 40 100 100 400
Điểm chuẩn và cấp độ:
Cấp Cấp Yêu cầu 비고
Sơcấp 1 50 điểm trở lên Dưới 40 điểm
2 70 điểm trở lên Dưới 50 điểm
Trungcấp 3 50 điểm trở lên Dưới 40 điểm
4 70 điểm trở lên Dưới 50 điểm
Cao cấp 5 50đ điểm trở lên Dưới 40 điểm
6 70 điểm trở lên Dưới 50 điểm Để biết thêm thông tin chi tiết,truy cập vào web http://www.topik.go.kr/
Số điện thoại liên hệ :
02-3668-1331
10. Lớp học tiếng hàn miễn phí:
Trường đại học quốc gia kangwon có mở lớp dậy tiếng hàn miễn phí cho sinh viên người nước ngoài,nhằm giúp sinh viên có thể tăng cường thêm khả năng nghe nói giao tiếp bằng tiếng hàn nói riêng và hiểu thêm về văn hóa,đất nước hàn nói chung
-thời gian mở lớp:
Bắt đầu học kỳ mới và bắt đầu kỳ nghỉ (tháng 1,tháng 3,tháng 7 và tháng 9) -cấp độ :
Sơ cấp và trung cấp -Nội dung tiết học:
Nói tiếng hàn và trải nghiệm về văn hóa hàn quốc
-Thông tin tư vấn: lee young sook : youngsk0705@hanmail.net
11.Lớp tiếng hàn miễn phí (online):
Tổ chức giáo dục Trang chủ (số đt) khác
ㆍ viện giáo dục quốc tế www.kosnet.go.kr (02-3668-1300)
ㆍ KBS world.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm ㆍ quỹ giáo dục người HQ
ở nước ngoài www.teenkorean.net ㆍ quỹ thế giới hóa tiếng
hàn quốc www.glokorean.org
ㆍ trường đại học PaiChai w2.pcu.ac.kr/~eckfl/korean2/main2.html trường đại học SoGang korean.sogang.ac.kr
ㆍ trường đại học ngoại
ngữ Hàn Quốc builder.hufs.ac.kr/user/hufskoreaneng/index.html ㆍ lớp đào tạo trực tuyến
dành cho các gia đình đa văn hóa
ecamp.kdu.edu
ㆍ Migrant's Network TV www.mntv.net (02-6900-8216)
Ⅲ .Cơ sở vật chất của trường:
1. Thẻ sinh viên: văn phòng giải quyết những vấn đề của sinh viên _ tầng 2,tòa nhà narae (250 6031)
Thẻ sinh viên của trường đại học quốc gia kangwon được thiết kế thuận tiện cho sinh viên trong mọi mặt của cuộc sống.Thẻ được tích hợp nhiều chức năng đa dạng bao gồm:thẻ ngân hàng,chứng minh thư,thẻ ghi nợ.Bên cạnh đó thẻ còn có tính năng tương tự như thẻ T-money (thẻ lưu hành giao thông).Ngoài ra,sinh viên còn có thể sử dụng thẻ để có thể ra vào thư viện cũng như các cơ quan nội bộ trong khuôn viên trường.
Phát Hành thẻ:
Trước tiên sinh viên cần đến phòng quản lý xuất nhập cảnh đăng ký làm ID card (chứng minh thư dành cho người nước ngoài).Sau đó,mang chứng minh thư cùng hộ chiếu,1 ảnh 3x4 đến ngân hàng shinhan (trong trường) để đăng ký.Sinh viên sẽ nhận được thẻ sinh viên sau 2 tuần kể từ ngày đăng ký.
Mọi thắc mắc,yêu cầu hỏi đáp,xin liên hệ theo số điện thoai : 1577-8380
Cấp lại thẻ:
Trong trường hợp sinh viên đánh mất thẻ,cần thông báo cho cơ quan bảo mật (SECOM) và ngân hàng sớm nhất có thể. Cụ thể:
-Thẻ ID card: Văn phòng giải quyết các vấn đề của sinh viên (033-250-6031) -Thẻ ngân hàng: Gọi đến ngân hàng shinhan (1577-8380 hoặc 033-257-8715) Hoặc đến thẳng ngân hàng (Mang theo thẻ ID card và hộ chiếu)
Ghi chú: bất cứ trường hợp sử dụng thẻ bị thất lạc đều bị nghiêm cấm
2. Cấp giấy chứng nhận: (văn phòng giải quyết các vấn đề về học tập của sinh viên : tầng 1,tòa nhà narea, 250-8272)
Văn phòng giải quyết các vấn đề về học tập của sinh viên nằm ở tầng 1,tòa nhà narae ngoài việc phụ trách giải quyết các vđề về học tập của sinh viên,còn là cơ quan giải đáp thắc mắc về giấy chứng nhận.Giấy chứng nhận (các loại) có hai phiên bản tiếng việt và tiếng anh.Sinh viên có thể nộp đơn xin cấp giấy chứng nhận bằng cách : đến văn phòng,gửi email hoặc thư tay.
Ngoài ra sinh viên cũng có thể nhận giấy chứng nhận từ máy in tự động nằm ở tầng 1 tòa nhà narae và hội trường tầng 2 tòa nhà kỷ niệm 60năm (60th anniversary hall)
Chi phí cho phiên bản tiếng hàn là 300won và phiên bản tiếng anh là 600won
① Các loại giấy chứng nhận:
Giấy chứng nhận sinh viên/Bảng điểm/Giấy chứng nhận đã nộp học phí/Giấy chứng nhận học bổng/Giấy chứng nhận tốt nghiệp/và các loại giấy tờ khác
② Giấy chứng nhận cũg có thể đc ban hành trực tuyến
Truy cập webside
http://certi.kangwon.ac.kr/
để biêt thêm chi tiết Bất cứ thắc mắc hoặc vấn đề cần giải đáp nào,xin liên hệ theo số (033-250-8272) hoặc liên hệ theo email : cert@kangwon.ac.kr để biết thêm thông tin chi tiết
3. Ký túc xá trong trường:
KNU Dormitory, YulGokGwan Dormitory 1st floor, 250-8073]
1. Cơ sở:
Tên ký túc xá Nam/nữ Số người Diện tích (m2)
Diện tích
của ktx Chi phí (won) Chú thích
BTL
Nam,nữ Phòng đôi 20.4 1,892 Khoảng1,110,000
Bao gồm bữa ăn
YulGokGwan/
ToeGyeGwan
nam 4người/phòng 24.0 616 Khoảng 860,000Bao gồm bữa ăn
NanJiWon,
GukJiWon
Nữ 4người/phòng 20.5 506 Khoảng 860,000Bao gồm bữa ăn
UiAmGwan,
HanSeoGwan
Nam,nữ Phòng đôi 14.8 462Khoảng 910,000
Bao gồm bữa ăn
International
dormitory
Nam,nữ Phòng đôi 19.8 192Khoảng 600,000
Không bao gồm ăn
Các tiện nghi công cộng: café,phòng máy vi tính,phòng giặt,dịch vụ ủi đồ,phòng tập thể hình..vv
Sơ đồ:
2. Lịch:
tháng Sự kiện Ghi chú
Tháng 12 · đăng ký cho học kỳ 1 Cuối tháng 2 · giai đoạn cuối học kỳ 1 Tuần đầu tháng 3 · định hướng
Giữa tháng 5 · đăng ký khóa học mùa hè Giữ tháng 6 · kết thúc học kỳ 1
Thang 7 · đăng ký học kù 2
Kết thúc tháng 8 · tuyển sinh sinh viên học kỳ 2 Giữa tháng 10 · đăng ký cho học kỳ mua xuân Giữa tháng 12 · 2kết thúc thang 12
· học kỳ 1 bắt đầu vào khoảng tháng 3,học kỳ tiếp theo bắt đầu từ tháng 9 đến tháng 12
· các sự kiện nổi bật khác: picnic,triển lãm ảnh…v..v
3. Làm thế nào để đăng ký:
Sinh viên có thể đăng ký trực tuyến qua trang web của ký túc xá trường.(1năm có 4 lần đăng ký).Ngoài ra trong vòng hai tuần kể từ khi dọn vào ở trong ký túc xá,sinh viên phải nộp các giấy tờ chứng nhận về y tế liên quan.
4. Điện thoại liên lạc:TEL)033-250-8073, 8052 FAX)033-241-7170 5. Vị trí của trung tâm quản lý ký túc xá trường: tòa nhà yulgok tầng 1 6. Website: kangwon.ac.kr/~dorm
4. Thư viện trường: thư viện trung tâm 250-8019
1. Các loại thư viện: thư viện trung tâm,thư viện sát nhập,thư viện của đại học luật,thư viện đại học y.
2.Cơ sở thông tin
Tầng Thông tin Ghi chú
5 Thư viên,phòng sách quý,phòng vật liệu đặc biêt Mượn/trả lại
4 Khu vực tham khảo Phòng CBRT,phòng học riêng
3 Trung tâm khoa học quốc tế Cửa hàng photocopy
2 Thư viên tài liệu tham khảo Trung tâm chỉ dẫn thông tin
1 Luận văn tốt nghiệp,văn chương phương tây,tài liệu bảo tồn
3.Thời gian sử dụng thư viện
Mục Thứ 2~thứ 6 Thứ7 Ghi chú
Thư viện 09:00~20:30 09:00~12:30 Trong năm học
Data Section 09:00~17:30 đóng
Phòng học
05:00 ~ 24:00 (Mar.~Oct.) Trong thời điểm thi,thư viện mở
đến 2giờ sáng 06:00 ~ 24:00 (Nov.~Feb.)
4.Giới hạn mượn và gia hạn sách:
Chức vụ Số lượng sách Số ngày có thể giữ sách Ghi chú
Sinh viên 5 10 ngày
Thạc sĩ/tiến sĩ 10 1 tháng
Giáo sư 30 3 tháng
webside của thư viện:
http://library.kangwon.ac.kr
5.Trung tâm thể dục:
1.Giờ hoạt động:
Mùa hè: (tháng 3~tháng10) :5:00~22:00 Mùa đông: (Tháng 11~tháng 2) : 6:00~22:00
Trung tâm sẽ đóng cửa vào ngày thứ 2,thứ 4,thứ 5 mỗi tháng và ngày kễ
2.Chi phí:
Thời gian Giáo viên Sinh viên Vé 1 ngày Thuê đồ Tủ giữ đồ tháng 33,000 won 22,000 won
3,000 won 1,000 won (a day)
5,000 won (a month) Học kỳ 176,000 won 110,000 won
năm 330,000 won 197,000 won
3.Địa điểm đăng ký:
Nhà thể chất,tầng hầm 1B của trung tâm (033-250-7185)
6.Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh viên (trong trường)
Trường hợp sinh viên bị cảm nhẹ hoặc đau đầu,cần sự hỗ trợ của thuốc,có thể đến tầng 1 tòa nhà narae thăm khám và nhận thuốc (miễn phí)
-thời gian khám: 9:00~18:00 Trừ thứ 5 hàng tuần: 2:00~4:00 -vị trí:tầng 1 tòa nhà narae -liên hệ: 033-250-8079,8080
7.Trung tâm bình đẳng giới:
Trung tâm đựợc lập nên nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản để ngăn ngừa các hành vi quấy rồi tình dục
-tư vấn qua email:gequal@kangwon.ac.kr -thời gian tham vấn: 9:00~18:00
-địa chỉ: College of Agriculture and Life Science #1 Room Number 205, Tel)033-250-7502
8.Các tiện nghi trong trường:
-Căn tin:
Tên căn tin Địa điểm Menu Số liên hệ
ChunJi Hall Cafeteria ChunJi Hall 1F Đồ ăn Âu,Hàn
Đò ăn nhẹ 033-250-7342
BaekRok Cafeteria BaekRok Hall 1F nt 033-250-7347
TaeBaek Cafeteria TaeBaek Hall 1F nt 033-250-7350
Cafeteria for school staff
TaeBaek Hall 3F
nt
033-250-7352
033-250-7347 BaekRok Hall 1F
SeokJae Center SeokJae Center 4F nt 033-242-6682
-Phòng Sinh hoạt chung:
tên Địa điểm Thực đơn Số liên hệ
ChunJi Hall lounge ChunJi Hall 2F Đồ ăn nhẹ,café,kem 033-250-7344 Cafe Mountain 60th Anniversary
Memorial Hall 1F Café,đồ uống,kem,bánh 033-250-7792 Lounge of SeokJae
Center
SeokJae Center
5F Café,trà hàn quốc 033-242-6650
Lounge for female ChunJi Hall 2F Phòng dành cho nữ sinh 033-250-6099 Outdoor lounge BaekRok Hall 2F Phòng sinh hoạt chung ngoài trời 033-250-7310
-Chuỗi cửa hàng:
tên Địa điểm Đặc điểm Contact Number
Hiệu sách
ChunJi Hall 1F
Sách,vở 033-250-7356
Cửa hàng văn phòng
phẩm Văn phòng phẩm,dụng cụ học tập 033-250-7358
Văn phòng tư vấn du
lịch Du lịch trong và ngoài hàn 033-250-7789
Cửa hàng photo
ChunJi Hall 2F
Sao chép,đóng sách,in luận văn 033-250-7337
Si-sa YBM Đăng ký thi TOEIC 033-243-0555
General Store Key, Stamp, Rubber Stamp,
Record 033-255-0993
Cửa hàng kính Lens,kính mắt,kính râm 033-257-3238
Cửa hàng dụng cụ thể
thaoHanBaek Dụng cụ thể thao,đồ cũ 033-256-1517
Cửa hàng mỹ phẩm Các loại mỹ phẩm 033-254-9113
Hiệu làm tóc Cắt,nhuộm.. 033-256-5760
Dịch vụ chuyển phát nhanh
Stationary Store/
Convenient Store Chuyển phát nhanh 033-250-7358
Danh sách các câu lạc bộ trong trường:
Thông tin liên hệ: 033-250-7310
Voluntary Service
(19)
KNU119 밝은소리 BaekRok Hall #312
국제봉사협력단 HanUl Hall #203 백율회 BaekRok Hall #213
나래 HanUl Hall #306 보임소리 BaekRok Hall #307
높낮이없는세상 BaekRok Hall #304 아이와
늘푸른젊은새이웃 BaekRok Hall #316 질그릇자활회 HanUl Hall #102 로타랙트 HanUl Hall #303 Habitat BaekRok Hall #210 KNU-GREENERS College of Forest and
Environment #2 - 106 호우회 BaekRok Hall #312
KUSA BaekRok Hall #319 가치창조 ChunJi Hall #101
Religion (13)
가톨릭학생회 ChunJi Hall #302 CCC BaekRok Hall #310 네비게이토선교회 ChunJi Hall #301 ESF BaekRok Hall #304
대불련 BaekRok Hall #305 IVF HanUl Hall #104
예수전도단 HanUl Hall #105 JDM BaekRok Hall #309
원울림 BaekRok Hall #303 SFC HanUl Hall #103
증산도학생회 BaekRok Hall #209 UBF BaekRok Hall #310 한마음선교회 ChunJi Hall #310
Liberal Scholar
(17)
DMZ Explorer IYF BaekRok Hall #315
동굴연구회 HanUl Hall #304 KEY ChunJi Hall #103
HAM ChunJi Hall #303 KNUSIFE HanUl Hall #301 봄시내 HanUl Hall #202 Reader'sDigest ChunJi Hall #102 셈틀과그림터 BaekRok Hall #208 RUSH BaekRok Hall #203
스파크 SPEAK BaekRok Hall #201
중한우호교류회 HanUl Hall #005 TIME HanUl Hall #205
컴퓨터연구회 BaekRok Hall #308 Stock HanUl Hall
백령천문우주과학연구회 BaekRok Hall #316
Athletic (17)
검동회 BaekRok Hall #302 한수회 BaekRok Hall #306 덕무회 BaekRok Hall #212 호래택견 BaekRok Hall #313 백령테니스 HanUl Hall #108 CAPRA HanUl Hall #308 버팔로&레드버팔로 Gymnasium FUNSTREET ChunJi Hall #101
산악회 BaekRok Hall 2F JULIUS BaekRok Hall #317 스플래쉬 ChunJi Hall #308 KNUFC ChunJi Hall #304
요트부 HanUl Hall #307 PANDAS HanUl Hall #305
청도회 BaekRok Hall #202 탁우회 College of Education 크로스카운터 BaekRok Hall #303
Clubs of Same Hobbies
(13)
기우회 BaekRok Hall #215 영화노트 BaekRok Hall #205 나침반 HanUl Hall #207 작은영화연구회 BaekRok Hall #311 묵경회 Institute of Life-long
Education 1B 판화사랑 BaekRok Hall #314
백령낚시회 HanUl Hall #206 HOM BaekRok Hall #320
P&C HanUl Hall #204 TONE
북한강 BaekRok Hall #214 봄내사진예술연구
회 College of Education 셰익스피어와함께하는세상 Sil-Sa-Gu-Si Hall #202
Entertainm ent & Arts
(13)
강클연 ChunJi Hall #307 영그리 HanUl Hall #309
꾼 BaekRok Hall #002 울음큰새 HanUl Hall #004
놀이패한마당 HanUl Hall #007 C&J BaekRok Hall #318
루더 HanUl Hall #208 MIC BaekRok Hall #001
루덴시스 BaekRok Hall #204 RMPC HanUl Hall #109
무동 BaekRok Hall #211 TYS HanUl Hall #004
브로커 HanUl Hall #006
Ⅳ.Phòng quản lý xuất nhập cảnh:
1.
Địa điẻm phòng quản lý xuất nhập cảnh tại chuncheon
-địa chỉ: sa-am gil 12.Dong nae myeon,chuncheon si,kangwon do
강원도춘천시동내면사암길 12
-số điện thoại liên hệ: 033-269-3211 -Fax: 033-269-3297 -Chỉ dẫn đường đi: (bằng xe buýt)
Đường đến phòng qlý xuất nhập cảnh Đường quay lại trường Xe buýt số 20/21 Xe buýt số 111 Xe buýt số 33-1
( District Court→ Seok-SaAPT → Chuncheon University of Education → Sam-Ik 2 Cha APT → The Last Stop (Hak-Gok-Ri) → (On foot 5mins) Immigration Office
Main Gate of KNU
→ Seok-Sa-Ju-Gong APT
→
Chuncheon University of Education→ Seok-Sa Sam-Ik&Geuk-Dong APT →
The Last Stop (Hak-Gok-Ri)→
(On foot 5mins) Immigration Office(On foot 5mins) Immigration Office
→
The Last Stop (Hak-Gok-Ri)→
Sam-Ik APT → Sung-
Lim Elmentary → Toe-
Gye Humansia APT →
(Near Main Gate of KNU) District Court2. Đăng ký người nước ngoài:
Bất cứ người nướ ngoài nào muốn ở lại Hàn Quốc trong thời gian lớn hơn 3 tháng đều phải đến phòng quản lý xuất nhập cảnh để đăng ký chứng minh thư dành cho người nước ngoài trong vòng 90 ngày (sau khi nhận được thẻ,bạn có thể sử dụng để tạo tài khoản ngân hàng,mua điện thoại và nhiều tiện ích khác)
3. Gia hạn visa:
Bạn có thể gia hạn visa 2tháng trước ngày hết hạn tại văn phòng quản lý xuất nhập cảnh.Tuy nhiên,vì mục đích bạn đến Hàn Quốc là để học tập và nghiên cứu,nếu có bất kỳ bằng chứng của một hoạt động ngoài lề nào đó (ví dụ như làm việc bán thời gian ngoài giờ học,kết quả học yếu kém) sẽ gây khó khăn cho việc gia hạn visa.
Danh sách giấy tờ cần thiết:
Danh sách Chứng
minh thư
Loại visa muốn gia hạn Thay đổi loại visa
D-4 D-2
D-2 Đại học-
>thạc sĩ-
>tiến sĩ
Luận văn D-2→
D-10
D-4→
D-2
· bản đăng ký ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
· hộ chiếu ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
· giấy chứng nhận sinh viên ○ ○ ○
· ảnh (3.5 × 4.5) ○ ○ ○
· chứng minh thư người nước ngoài
○ ○ ○ ○ ○ ○
· bảng điểm ○ ○ ○
· giấy chứng nhận đã nộp tiền học (giấy chứng nhận học bổng)
○ ○ ○ ○
· chứng minh tài khoản (lớn hơn 3triệu won
○ ○ ○ ○
· giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học
○ ○
· giấy giới thiệu của giáo sư ○ ○
· kế hoạch công việc ○
· bằng tốt nghiệp ○ ○
· giấy đồng ý nhập học của trường
○ ○
· Copy of Attendance book of Training Institution (over than 80%)
○ ○
· lệ phí 10,000 30,000 60,000
4. Việc làm thêm:
Sinh viên đại học (D2) có thể làm việc bán thời gian trong khoảng thời gian 20 giờ/tuần.
Sinh viên đã tốt nghiệp có thể làm việc trong khoảng thời gian khoảng 20giờ/tuần Sinh viên có thể đăng ký 2 công việc cùng lúc (trong cả ngày lễ và cuối tuần) -đơn đăng ký:
Sinh viên phải viết một tờ khai trước khi thực hiện bất cứ một công việc bán thời gian nào.Trong tờ khai yêu cầu phải có: chữ ký của người sử dụng lao động,chữ ký của giáo sư hướng dẫn và xác nhận của nhà trường
-Nơi nộp đơn đăng ký:
www.hikorea.go.kr
5. Tư vấn về các vấn đề nhập cư dành cho người nước ngoài:
Ⅴ.Hỗ trợ cho sinh viên quốc tế:
1.
Buddy Program[Office of International Affairs, NaRae hall 2F, 250-7194]
Mục đich chính của chương trình này là nhằm giúp sinh viên quốc tế nhanh chóng thích ứng được với văn hóa của HQ cũng như cuộc sống thường nhật trong suốt thời gian theo học tại KNU
-thời hạn đăng ký: 8/2 (sẽ có thông báo)
-Làm thế nào để đăng ký: trong thời hạn đăng ký,điền đầy đủ thông tin vào bản đăng ký rồi gửi vào email (supportu@kangwon.ac.kr)
-Hoạt động: Hướng dẫn đăng ký môn học,tư vấn về cuộc sống đại học,chương trình chia sẻ sở thích,hướng dẫn về mô hình giao thông công cộng…v.v
2.
Chương trình học thêm:[Center for Teaching & Learning, Mi-Rae Hall #401, 250-7181]
Mục đích chính của chương trình này là nhằm dậy thêm cho sinh viên quốc tế nhằm cải thiện,nâng cao chất lượng học tập của sinh viên (tiếng hàn,toàn học hoặc các chuyên ngành khác)
-thời hạn đăng ký: sẽ có thông báo
-Làm thế nào để đăng ký: truy cập website http://itl.kangwon.ac.kr
3.
Korean Family Mentoring Program : [Office of International Affairs, NaRae hall 2F, 250-7194]
Chương trình cung cấp cho sinh viên quốc tế những trải nghiệm thực tế về cuộc sống của gia đình Hàn quốc truyền thống.Thông qua đó,sinh viên có thể hiểu thêm về phong tục tập quán của người dân Hàn Quốc,từ đó dần thích ứng với cuộc sống thường nhật tại Hàn quốc.
-thời hạn đăng ký: sẽ thông báo
-Làm thế nào để đăng ký: Gửi email vào địa chỉ :supportu@kangwon.ac.kr david Ha
4.
Global Room / P&S Lounge:
Sinh viên có thể sử dụng các thiết bị như máy vi tính,máy bán hàng tự động,TV..v..v tại global room -Địa điểm: NaRae hall <Office of International Affairs>
-P&S Lounge : Viện ngôn ngữ
5.
Chương trình sự kiện văn hóa HQ
Có rất nhiều sự kiện giới thiệu về văn hóa HQ như: du lịch đến các thành phố,tham quan các di tích lịch sử,lễ hội…v..v
Thời gian Sự kiện Số lượng Địa điểm Ghi chú
Giữa tháng 4 Tham quan thành phố chuncheon 40 Thác gugok..v..v
Đầu tháng 5 Đại hội thể thao 200 Tại trường
Giữa tháng 7 Tham quan các địa điểm nổi tiếng 40 Doosan, KBS
- Ngày gia đình quốc tế - KNU
Lịch trình có thể thay dổi theo thời gian
6.
Hội trưởng hội sinh viên các nước:
Tên hội Nước
Số thành
viên
Hội trưởng Số đt Email
Chinese Student Union
China Approx.
200 QUAN CHENG 010-3340-8566 jeonseong66@
naver.com Mongolian
Student Union
Mongolia Approx.
30
BAT ERDENE
DAVAADORJ 010-3212-1987 daadai@nate.com Vietnamese
Student Union
Vietnam Approx.
30 LE DOAN HOAI 010-8332-8186 doanhoai_auditor@yahoo.c om.vn
Mus·lim - Approx.
20
ABDALLAH KHALID ABDALLAH
HUSSEIN
- physiologist81@yahoo.com
7.Các trang trực tuyến của KNU
Địa chỉ Cách đăng nhập
Trang chủ KNU(tiếng
anh) http://www.kangwon.ac.kr/english -
Trang chủ KNU(tiếng
trung) http://www.kangwon.ac.kr/chinese -
http://www.facebook.com/groups/1706007329956 07/
tìm kiếm hội sinh viên nước ngoài KNU và xin gia nhập
http://www.facebook.com/groups/knumongolia/ Kangwon National University - Mongolia
https://www.facebook.com/groups/2590410341115
58/ Facebook của hội sinh
vien việt nam
Yahoo Group knuforeignstudents
@yahoogroups.com
Gửi email của bạn đến địa chỉ email này để xin gia nhập
Ⅶ.Thích ứng với cuộc sống Hàn Quốc:
1. Trung tâm tư vấn dành cho sinh viên quốc tế:
Trung tâm cung cấp cho sinh viên quốc tế những thông tin hữu ích về học tập tại Hàn Quốc.
-Thời gian có thể liên hệ : Thứ 2 (13:00~18:00) - số điện thoại : ☎ 02-3668-1492
2. Sinh hoạt phí:
Danh mục Chi phí (won) Ghi chú
Ký túc xá 860,000 ~ 1,110,000 /kỳ Bao gồm ăn
Thuê phòng(tháng) 200,000 ~ 300,000 Nhà riêng (tháng) 400,000 ~ 500,000
Internet 30,000 (tháng) Tốc độ cao
Taxi Thấp nhất 2200
Bus 1,000
-Giá một số mặt hàng nhu yếu phẩm:
Nước(500ml) Mỳ Sữa (500ml)
500 won 600~900 won 1300 ~ 1600 won
sách coke Thuốc lá
8,000 ~ 9,000 won 800 won 2,000~ 2,500 won
-Đơn vị tiền tệ:
Unit 50,000 10,000 5,000 1,000 500 100 50 10
Hiệ n tại
cũ
3.Nơi sinh hoạt (chỗ ở): tiện lợi và bất lợi:
Chi phí Tiện lợi Bất lợi
Ký túc xá
Khoảng 300,000
/tháng · Giá cả phải chăng
· Nằm trong khuôn viên trường và phải ở cùng người khác
chi phí bữa ăn Ăn tại trường · không có nhiều lựa chọn
Thuê phòng
Khoảng
250.000/tháng · độc lập,riêng tư · Riêng tư nhưng tốn các chi phí bảo trì..v.v
Chi phí bữa ăn · tự nấu · Đặt cọc tiền nhà ít nhất 6 tháng
Nhà riêng,
Khoảng
450.000/tháng · Cung cấp bữa ăn · giá cao
Bữa ăn · có cơ hội thưởng thức đồ ăn hàn quốc truyền thống
· có thể nảy sinh rắc rối với chủ nhà
4.Làm thế nào để chuyển nhà:
-Gọi một chiếc taxi hoặc một chiếc xe: Nếu bạn không có quá nhiều hành lý,đó là sự lựa chọn tốt nhất
-Đi bộ: Bạn phải tự quản lý tất cả những hành lý cũng như những thứ thuộc sở hữu của bản thân.Tuy nhiên đây là cách di chuyển hợp lý nhất
-Công ty chuyển nhà: Gọi đến công ty chuyển nhà và yêu cầu họ giúp bạn di chuyển hành lý.Hai hoặc ba nhân viên sẽ tới giúp bạn bọc,đóng gói hành lý.Đay là cách thuận tiện nhất nhưng có thể chi phí sẽ rất cao
5.Làm thế nào để đến chuncheon,sau khi bạn đã đến Hàn Quốc:
(sân bay quốc tế incheon=>chuncheon)
Bạn có thể mua vé tại điểm bán vé xe buýt nằm ở phòng vé tầng 1.
Bạn cũng có thể mua vé tại bên ngoài văn phòng bán vé tại cửa 9C Bản đồ:
☎ 033-254-3676, Kangwon Express -Thời gian di chuyển: khoảng 120~ 180 phút (chuyến xe đầu tiên: 8:00 AM,chuyến cuối 9:30 PM) -Thời gian lái xe: 150phút
-Giá : khoảng 18.000won -tuyến đường:
6.Tuyến xe buýt trong chuncheon:
-Giá vé:
giá Tiền(won)
Người lớn Học sinh Trẻ em
T-money Card 950 730 400
Tiền mặt 1,100 880 550
Nếu bạn sử dụng thẻ T-money,có thể được miễn phí cho chặng đường kế tiếp(áp dụng cho cả hệ thống tàu điện và xe buýt)
-Bus Service Route
7.Tàu điện ngầm:
-Giá :
Thanh toán giá (won)
Người lớn Học sinh Trẻ em
Thẻ T-money 900 720 450
Vé phổ thông 1,000 1,000 500
Sẽ có một khoản chi phí bổ sung sau mỗi 5km (100won/5km)
Chuncheon=> seoul :2500won -Tuyến đường:
8.Taxi:
Do có một vài tuyến đường nội thành tại chuncheon hạn chế xe buýt nên có thể sử dụng taxi như một biện pháp thay thế hữu ích
Giá tối thiểu là 2200 won.chi phí bố sung cho mỗi 144m là 100 won
9.Bảo hiểm:
-Bảo hiểm y tế:
Sinh viên quốc tế muốn mua bảo hiểm y tế,xin vui lòng truy cập vào địa chỉ của công ty bảo hiểm y tế quốc gia
Web: http://www.nhic.or.kr/portal/site/eng
Tuy nhiên,để đủ điều kiẹn mua bảo hiểm,bạn phải cư trú tại Hàn trong thời gian ít nhất 1 năm.
+ chi phí: 34.000won/tháng
+Phương pháp thanh toán: trả trước 3tháng 1 lần -Bảo hiểm tai nạn
Đây là loại hình bảo hiểm được khuyến khích mua.Nếu có bất cứ vấn đề nào xảy ra trong cuộc sống như: bệnh tật,đau ốm,tai nạn..v,,v..Đàu tiên bạn trả tiền viện phí cũng như các hóa đơn y tế cho bệnh viện,sau đó lưu lại tất cả những hóa đơn lệ phí đã nộp,gửi đơn yêu cầu bồi thường tiền bảo hiểm,công ty bảo hiểm có trách nhiệm hoàn trả lại số tiền bạn đã bỏ ra)
+Chi phí: 180.000~250.000won
(chi phí có thể thay đổi tùy thuộc vào độ tuổi và giới tính)
+Danh sách công ty:LIG indemnity insurance company, CHATIS, HanHwa indemnity insurance company, DongBoo fire insurance company etc.
-Bảo Hiểm cho sinh viên trong trường:
Tất cả sinh viên của KNU đều được hưởng loại hình bảo hiểm này.Nếu xảy ra tai nạn trong khuôn viên trường.có thể nhận được mức tiền bảo hiểm cao nhất là 1.000.000won
10.Bệnh viện gần nhất
-Bệnh viện trường đại học kangwon +Đường đi:
-liên hệ: ☎ 033-258-2000, http://www.knuh.or.kr - Kim Hyeon-min Orthopedic Office
+đường đi:
+Liên hệ: ☎ 033-261-6217~8, http://www.khmos.co.kr
Ⅶ.Các thông tin hữu ích:
1.Xử lý chất thải:
Các loại rác thải phải được phân loại và để riêng vào những chiếc túi tiêu chuẩn.Vứt rác không đúng nơi quy định có thể bị phạt tiền.
Loại màu 2ℓ 3ℓ 5ℓ 10ℓ 50ℓ
Rác thải tổng hợp Trắng - - 2800/20chiếc 2300/10 1140/1
Rác thực phẩm xanh 1000won/20 1600won/20 2300/10 - -
2.Đường truyền internet tốc độ cao:
-Các công ty bưu chính viễn thông:
Tên URL Liên hệ
KT QOOK http://www.olleh.com 1588-8448(tiếng anh)
LG U+ http://home.uplus.co.kr 1644-7000
SK Broadband http://www.skbroadband.com 010-8282-106 #3(tiếng anh)
3.Điện thoại di động:
-các công ty:
Tên URL Liên hệ
KT Show http://www.olleh.com 080-2525-0111(tiếng anh)
LG U+ http://www.lguplus.com 1544-0010(tiếng anh)
SKT http://www.sktelecom.com 080-2525-0111(tiếng anh) -Chi phí :công ty viễn thông cung cấp các kế hoạch dịch vụ thuận tiện cho phù hợp với loại hình sử dụng cuộc gọi của khách hàng. Phí dịch vụ hàng tháng sẽ được tính bằng cách tính toán tổng của lãi suất cơ bản và lệ phí mỗi giây.
4
.Dịch vụ bưu chính (nước ngoài)
Tên URL Liên hệ
DHL Korea http://www.dhl.co.kr 1588-0000
Federal Express http://www.fedex.com/kr 080-023-8000 HanJin Express http://hanex.hanjin.co.kr 1588-1612
EMS http://www.epost.go.kr 1588-1300
5.Dịch vụ bưu chính (trong nước)
Tên URL Liên hệ
Korea Express Co., Ltd http://www.doortodoor.co.kr 1588-1255 HanJin Express http://hanex.hanjin.co.kr 1588-0011
Logen Express http://www.ilogen.com 1588-9988
ePOST http://parcel.epost.go.kr 1588-1300
Tùy thuộc vào trong lượng mà giá thành sẽ khác nhau.dao động trong khoảng từ 4000~9000won
6.Khu mua sắm:
Có nhiều sự lựa chọn dành cho bạn như siêu thị,xửa hàng,cửa hàng bách hóa: E-mart,home plus,lotte mart,khu mua sắm miongdong..v..v
Lotte Mart(240-2500) E-mart(240-1234) Home plus(269-8000)
7.ác số điện thoại liên lạc cần biết:
tên Contact Number Note
· HI KOREA(xuất nhập cảnh,giải đáp chung) 1345
· báo cáo tội phạm 112
· trường hợp khẩn cấp hoặc báo cháy 119
· Directory Assistance 114
· cấp cứu, 033-1339 Công ty bảo hiểm quốc gia(dành cho người nước ngoài) 02-390-2000
· trường hợp khẩn cấp(SOS) 02-3140-1700