• 검색 결과가 없습니다.

[고3] 2013-06 기초베트남어

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "[고3] 2013-06 기초베트남어"

Copied!
4
0
0

로드 중.... (전체 텍스트 보기)

전체 글

(1)

1.

□ ①

2.

<보기 ①

3.

그림에

4.

밑줄 ① ② ③ ④ ⑤

5.

빈칸에 ① ④ A B □에 들어갈 chi

đũa 보기>의 dạ 그림에 해당하는 밑줄 친 부분의 Chưa có ai đ Em chưa ăn Tôi chưa bi Nó đã ng Tôi chưa đi

빈칸에 들어갈 mấy giờ mấy phút A : Bạn đã h B : Tôi đã h 들어갈 글자를

② mắ 밑줄 친 ② gió 해당하는 동물의 부분의 의미가 Chưa có ai đến. Em chưa ăn cơm Tôi chưa biết ch

ngủ chưa nh Tôi chưa đi bưu đi

들어갈 말로 ờ y phút đã học tiế đã học đư 글자를 조합하여 ắt ③ 친 부분과 Ga Hà N gió ③ 동물의 이름과 의미가 나머지 n. cơm à? chị ấy. chưa nhỉ? bưu điện. 말로 알맞은 ② bao lâu ⑤ bao nhiêu ếng Việt c được 1 năm. 조합하여 만들 đ

n ③ táo 발음이 <보 기 Hà Nội ở ③ ghen 이름과 성조가 ① ② ③ ④ ⑤ 나머지 넷과 알맞은 것은? bao lâu bao nhiêu t c 1 năm. 만들 수 있는 ④ mũi 같은 것은 기> ở đâu? ④ ngàn 성조가 같은 ① cá ② sẽ ③ hỏi ④ màu ⑤ sạch 넷과 다른 ? ③ rồi? 있는 낱말은 mũi 것은? [1점 ngàn 같은 낱말은 것은? ③ mấy cái i? 은? [1점] á

⑤ mèo 점] ⑤ nghe 낱말은? [1점 y cái ] mèo nghe 점]

6.

빈칸에 ① ④

7.

빈칸에

8.

빈칸 ① ③ ⑤

9.

빈칸에 ① ③ ⑤ 빈칸에 공통으로 ① cần ④ phải 빈칸에 들어갈 ① ④ 빈칸 (a), (a) ① vừa ③ càng càng 빈칸에 들어갈 ① Bao gi ③ Khi nào ch ⑤ Chị đi Hu ○ Tôi ○ Khi ○ Anh có A : Dạo này Su B : Bạn A : Tôi đã đ B : A : Tôi đã đi Hu 공통으로 들어갈 수 (a),(b)에 들어갈 (b) – vừa – càng – trở thành 들어갈 말로

Bao giờ chị đi Hu Khi nào chị đi Hu đi Huế lúc m về thì Anh có o này Su-n ấy Su-nói ti Tôi đã đến Hu đã đi Hu 들어갈 ② hãy ⑤ không 수 없는 낱말에 들어갈 말로 càng hành 말로 알맞은 đi Huế đi Huế lúc mấy gi ề nhà. thì gọi cho tôi. tôi giúp

cái

-mi nói ti nói tiếng Việ

Huế rồi, Hu

đã đi Huế năm ngoái.

말로 알맞은 hãy không 낱말에 해당하는 ② ⑤ 말로 알맞은 ② ④ 알맞은 것은 ② ④ y giờ cho tôi. giúp gì không?

nói tiếng Việ ệt (a) ngày Huế rất đ ? năm ngoái. 알맞은 것은 해당하는 알맞은 것은 (a) ② càng ④ càng 것은? ② Chị đi Hu ④ Lúc nào ch gì không? ệt thế nào? ngày t đẹp. 것은? ③ nên 그림은? [1 ③ 것은? (b) – mỗi – cũng

đi Huế bao Lúc nào chị đi Hu nào? (b) nên ? [1점] ③ cũng bao giờ đi Huế tốt hơn. 이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

(2)

10.

빈칸에 ① ② ③ ④ ⑤

11.

대화의

12.

빈칸에 ① ③ ⑤

13.

빈칸에 ① ④ A B A B A B A B A B A A B A B 빈칸에 들어갈 10℃ xu Xuống dư Có ngày xu Dưới ngày Ngày có xu 대화의 내용으로 ① ④ 빈칸에 들어갈 Anh bớ Anh bán r Tôi không bán đâu 빈칸에 들어갈 đi chợ nghe nh A : Mùa đ B : Theo mình thì khá l A : Lạnh th B : A : Bạn đi đâu đ B : Mình đi H A : Bây gi B : Còn n

A : Đôi giày này bao nhiêu ti B : 550.000 đ

A : Đắt quá!

A : Chào Hùng. Đi đâu mà v B : À, mình đang A : Chúc B : Cảm ơn 들어갈 말로 xuống dướ ng dưới có 10 Có ngày xuống dư i ngày 10℃ Ngày có xuống 내용으로 들어갈 말로 ớt đi Anh bán rẻ hơn đi Tôi không bán đâu 들어갈 말로 nghe nhạc Mùa đông ở Hà N Theo mình thì khá l nh thế nào? đi đâu đấ

Mình đi Hải Phòng. Bây gi Bây giờ là mư

Còn nửa tiếng n

Đôi giày này bao nhiêu ti 550.000 đồng.

t quá!

Chào Hùng. Đi đâu mà v À, mình đang Chúc bạn làm bài t m ơn bạn! 말로 알맞은 ới có ngày i có 10℃ ngày ng dưới 10 ℃ có xuố ng 10℃ dư 내용으로 보아 버스가 ② ⑤ 말로 알맞지 hơn đi Tôi không bán đâu 말로 알맞은 ② đi thi ⑤ chơi th Hà Nội có l Theo mình thì khá lạnh. nào? ấy? i Phòng. Bây gi là mười hai gi ng nữa.

Đôi giày này bao nhiêu ti ng.

Chào Hùng. Đi đâu mà v À, mình đang làm bài tốt nhé 알맞은 것은 i có ngày ngày 10℃ ống dưới 버스가 출발하는 ② ⑤ 알맞지 않은 ② ④ 알맞은 것은 đi thi chơi thể thao i có lạnh không? nh. . i Phòng. Bây giờ là m i hai giờ. Mấy gi

Đôi giày này bao nhiêu tiền?

Chào Hùng. Đi đâu mà vội thế . nhé! 것은? 출발하는 시 않은 것은? Anh giả

Tôi không mua đâu

것은? ③ thao nh không? là mấy gi y giờ thì xe buýt ch . ế? . 시각은? ③ ảm giá đi Tôi không mua đâu

③ bận quá y giờ rồi? thì xe buýt ch

? [1점]

m giá đi Tôi không mua đâu

n quá thì xe buýt chạy?

14.

고 ① ④

15.

① ② ③ ④ ⑤

16.

① ③ ⑤

14.

빈칸에 고른 것은? a. Mình cũng v b. Mình cũng thích đ c. Mình không thích đ ① a ④ a, b

15.

명함의 ① Công ty này ② Người này ③ Tên giám đ ④ Người này ⑤ Điện tho

16.

빈칸 (a) ① Bạn đi chơi ③ Bạn đang ⑤ Tối nay mình s A : Sở thích c B : Đọc sách là m A : B : Hay quá! Chúng 들어갈 ? a. Mình cũng vậ b. Mình cũng thích đ c. Mình không thích đ 내용으로 Công ty này ở i này làm Tên giám đốc công ty là Nguy i này chỉ n thoại nhà riêng c (a)에 들어갈 n đi chơi ở n đang ở ngân hàng i nay mình s thích của b c sách là m Hay quá! Chúng Địa chỉ Điện tho Điện tho Email: thanglongtour 말로 알맞은 ậy b. Mình cũng thích đọc sách c. Mình không thích đọ ② b ⑤ a, c 내용으로 알 수 ở Hà Nội. làm ở nhà hàng. c công ty là Nguy ỉ là nhân viên c i nhà riêng c 들어갈 말로 đâu? ngân hàng i nay mình sẽ đến nhé! a bạn là gì? c sách là một trong nh Hay quá! Chúng ta s ỉ: 15C Tr n thoại văn phòng n thoại di độ : thanglongtour 알맞은 것만을 <보 기 c sách ọc sách, m b a, c 있는 것은 i. nhà hàng. c công ty là Nguy là nhân viên củ i nhà riêng của ngườ 말로 알맞은 ② ngân hàng à? ④ n nhé! n là gì? t trong những s sẽ thường xuyên đi thư vi : 15C Trần Hưng Đ i văn phòng: 04. 312345 i di động: 09123456 : thanglongtour@ 것만을 < 기> , mình thích đi 것은? [1점 c công ty là Nguyễn. ủa công ty. ời này là 04. 알맞은 것은? ② Rất vui vì b ④ 7 giờ t ng sở thích c ng xuyên đi thư vi n Hưng Đạo, Hà N : 04. 312345 : 0912345678 @○○mail.com <보기>에서 ình thích đi du l ③ c 점] a công ty. là 04. 312345 t vui vì bạn đã đ tối bạn đ thích của mình. ng xuyên đi thư vi o, Hà Nội : 04. 31234567 78 mail.com 에서 있는 du lịch 31234567. n đã đến! n đến dự nhé! a mình. .

ng xuyên đi thư viện nhé!

있는 대로

n! nhé! n nhé!

(3)

17.

빈칸에 ① ③ ⑤

18.

빈칸에 a. C ① ④

19.

대화의 ① ④

20.

대화의 a. b. c. d. ① ④ A B A A B A B Lan Trung Lan Trung Lan 빈칸에 들어갈 tôi đã đi r tôi sẽ gọ tôi sẽ nghe đi

빈칸에 들어갈 a. Cảm ơn b. Không sao c. Có gì đâu d. Không có gì a, b b, d 대화의 내용 3명 6명 대화의 내용과 a. Trung은 b. Trung은 c. Trung은 d. Lan은 a, b b, d

A : Đây là nón anh mua cho em! B : Em cả

A :

A : Bạn đang B : Tôi đang A : Bạn có m B : Tôi có hai anh

Lan : Trung Trung : Không, b Lan : Th Trung : Mình làm tám Lan : Mình cũng th 들어갈 말로 A B A đã đi rồi

ọi lại sau nghe điện tho

들어갈 말로 m ơn b. Không sao c. Có gì đâu d. Không có gì 내용으로 내용과 일치하 은 일요일은 은 토요일에 은 하루 하루 8

Đây là nón anh mua cho em! ảm ơn anh!

n đang ở vớ Tôi đang ở cùng b

n có mấy anh ch Tôi có hai anh

Trung làm vi Không, mình bảy và ch : Thế mỗi ngày b : Mình làm tám : Mình cũng th 말로 알맞은 A : Làm ơn cho tôi g B : Bây gi A : Vâng! i sau n thoại 말로 알맞은 m ơn b. Không sao c. Có gì đâu d. Không có gì ② a, c ⑤ c, d 으로 알 수 있는 ② 4명 ⑤ 7명 일치하는 일요일은 쉰다 토요일에 근무한다 8시간 근무한다 8시간 이상 ② a, c ⑤ c, d Đây là nón anh mua cho em!

m ơn anh! !

ới ai? cùng bố m y anh chị em? Tôi có hai anh trai và m

làm việc c mình làm vi chủ nhật. i ngày bạn làm vi : Mình làm tám tiế : Mình cũng thế! 알맞은 것은 Làm ơn cho tôi g Bây giờ anh T

âng! Thế thì ② ④ 알맞은 것을 <보 기 m ơn b. Không sao c. Có gì đâu d. Không có gì a, c c, d 있는 B의 명 명 것을 <보기 <보 기 쉰다. 근무한다. 근무한다 이상 근무한다 a, c c, d Đây là nón anh mua cho em!

mẹ. em? trai và một em gái. c cả tuần à? làm việc năm n làm vi ếng. Còn Lan? 것은?

Làm ơn cho tôi gặp anh Toàn. Toàn không có thì tôi nhầm s tôi đang 것을 <보기> 기> m ơn b. Không sao c. Có gì đâu d. Không có gì ③ 의 가족 수는 ③ 보기>에서 기> 근무한다. 근무한다. ③ t em gái. ? năm ngày m n làm việc mấy ti . Còn Lan? p anh Toàn. không có ở m số rồi

đang đi siêu th

>에서 고른 m ơn b. Không sao c. Có gì đâu d. Không có gì ③ b, c 수는? [1점 ③ 5명 에서 고른 것 ③ b, c ngày một tuầ y tiếng? p anh Toàn. ở văn phòng i siêu thị 고른 것은? m ơn b. Không sao c. Có gì đâu d. Không có gì b, c 점] 것은? ần, nghỉ th văn phòng. . ? m ơn b. Không sao c. Có gì đâu d. Không có gì thứ

21.

22.

바르게 ① ④

23.

① ② ③ ④ ⑤

21.

B가 이용할 ① ④

22.

빈칸에 바르게 배열한 a. Vâng b. Tôi th c. Chắc ① a – b – ④ b – c –

23.

빈칸에 ① Chị có lo ② Chị ơi, có cái to hơn không ③ Chị ơi, có cái ④ Chị ơi, có ⑤ Chị có A : Ngày mai ch B : Chị mu A : Thế B : Ừ. Ch A : Anh b B : A : B : 이용할 교통수단은 들어갈 배열한 것은 Vâng ạ! Cảm ơn bác sĩ. ôi thấy đau đ

anh bị c – c – a 들어갈 có loại khác ơi, có cái to hơn không ơi, có cái dài hơn không ơi, có cái màu tr

có phải là nhân viên bán hàng Ngày mai ch muốn đi b thì đi xe l . Chị đã mua vé r Anh bị sao v 교통수단은 말로 알맞은 것은? m ơn bác sĩ. y đau đầu và ho cảm rồi, đ ② a ⑤ c 말로 알맞지 i khác không ơi, có cái to hơn không dài hơn không màu trắng không là nhân viên bán hàng Ngày mai chị đi Nha Trang b

n đi bằng máy bay nhưng h thì đi xe lửa cũng đư đã mua vé rồ sao vậy? 교통수단은? [1점] ② ⑤ 알맞은 것 <보 기 m ơn bác sĩ. u và ho. , để tôi khám xem a – c – b c – b – a 알맞지 않은 không ơi, có cái to hơn không dài hơn không ng không là nhân viên bán hàng

đi Nha Trang b ng máy bay nhưng h a cũng được ch ồi. ] 것을 <보기 기> khám xem 않은 것은? ng không là nhân viên bán hàng không đi Nha Trang bằng gì?

ng máy bay nhưng hế c chị ạ. ? Em ch ③ 보기>에서 khám xem sao. ③ b – ? không ng gì? ết vé rồi. Có đ Em chờ m ③ 찾아 순서 – a – c i. Có đấy. một chút nhé 순서대로 t chút nhé! 이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

(4)

24.

빈칸에 ① ③ ⑤

25.

A ① ② ③ ④ ⑤

26.

광고의 ① ② ③ ④ ⑤ A Cô Lê A Cô Lê A Chào anh ch Anh ch 빈칸에 들어갈 xin hai tô ph làm món h mượn m A-ram에 베트남에 한국에서 Lê 선생님께 베트남에 베트남어를 광고의 내용으로 2층을 임대 임대하는 임대하는 여학생에게 TV, 냉장고 A-ram : Em chào Cô Lê : Chào em, em là ngư A-ram : Em là ngư Cô Lê : Em s A-ram : D • Cho thuê 2 phòng • Gần trư • Có ti vi, t • Ưu tiên h • Giá bình dân Chào anh ch Anh chị gọ 들어갈 말로 xin hai tô phở làm món hải sản một chai nư 에 대해 알 베트남에 온 지 한국에서 베트남어를 선생님께 베트남어를 베트남에 거주하는 베트남어를 두 달 내용으로 임대한다. 임대하는 방은 두 임대하는 방은 시장에서 에게 우선 냉장고, 세탁기 : Em chào : Chào em, em là ngư : Em là ngư : Em sống : Dạ, em s Cho thuê 2 phòng n trường, gầ Có ti vi, tủ lạnh, máy gi Ưu tiên học sinh n Giá bình dân Liên h Đi Chào anh chị! ọi món gì ạ 말로 가장 n t chai nước 알 수 있는 2년 되었다 베트남어를 배운다 베트남어를 거주하는 한국 달 동안 공부할 내용으로 알 수 없는 두 개이다 시장에서 우선적으로 임대한다 세탁기가 구비 : Em chào cô ạ! : Chào em, em là ngư : Em là người Hàn Qu

ng ở Việt Nam lâu chưa? , em sống ở Vi Cho thuê 2 phòng ần chợ nh, máy gi c sinh nữ Liên hệ : ch Điện thoạ Cho chúng tôi ạ? 가장 알맞은 ② ④ 있는 것은? 되었다. 배운다. 베트남어를 배운다 사람이다 공부할 것이다 없는 것은 이다. 가깝다. 임대한다 구비되어

: Chào em, em là người nư i Hàn Quốc ạ

t Nam lâu chưa? Việt Nam hai

nh, máy giặt : chị Hườ ại : 09012345 Cho chúng tôi 알맞은 것은? [1 bán ba qu thuê mộ ? 배운다. 사람이다. 것이다. 것은? [1점] 임대한다. 있다. i nước nào? ạ. t Nam lâu chưa?

t Nam hai tháng r ờng 01234567 ? [1점] bán ba quả cam ột đĩa cơm ] c nào? tháng rồi. cam đĩa cơm .

27.

① ② ③ ④ ⑤

28.

29.

30.

27.

대화의 ① Người Vi ② Chuối không t ③ Hôm nay ④ Trước khi thi, ngư ⑤ Tùng không

28.

글의 내용이 ① 설

29.

빈칸에 ① cay

30.

글의 내용이 ① Jin-ho : Tùng : Jin-ho : Tùng : Jin-ho : Giống mùa thu cho trẻ được nhi Trước khi ng ‘thoải mái’ đ để nói câu: khen món ăn, đ Đây là Nhưng hi khách du l ngồi sau còn khách ng 내용으로 i Việt không thích chu i không t

Hôm nay Jin-ho có bài ki c khi thi, ngư Tùng không ăn chu 내용이 가리키는 ② 단오 들어갈 ② chua 내용이 가리키는 Mời Tùng ăn chu Mình không ăn đâu. Trước khi thi, ngư ăn một vài món như th Thú vị nh Ừ! Nhưng b ng với Hàn Qu mùa thu. Nhưng hi em. Vào d c nhiều đồ chơi. c khi ngủ i mái’ để chúc nhau. Còn ngư câu: ‘Chúc ng món ăn, đồ Đây là một lo Nhưng hiện nay, nó khách du lịch. Xe này khác v i sau còn khách ng 으로 알 수 t không thích chu i không tốt cho s ho có bài ki

c khi thi, người Hàn không ăn chu ăn chuối vì s 가리키는 날은 단오 ③ 말로 알맞은 chua ③ 가리키는 것 ② i Tùng ăn chu Mình không ăn đâu. c khi thi, ngư t vài món như th nhỉ! ! Nhưng bạn mà cũng tin v Hàn Quốc, đây là . Nhưng hiện nay

em. Vào dịp này chơi. ủ, ngườ chúc nhau. Còn ngư ‘Chúc ngủ ồ uống. loại xe trư n nay, nó thư Xe này khác v i sau còn khách ngồi trư 있는 것은 t không thích chuối. t cho sức khỏe. ho có bài kiểm tra.

i Hàn không ăn chu i vì sợ không làm đư 날은? ③ 추석 알맞은 것은 ③ ngon 것은? ③ i Tùng ăn chuối.

Mình không ăn đâu. Ngày mai thi c khi thi, người Hàn

t vài món như thế n mà cũng tin v c, đây là n nay, ở Việ p này, trẻ ời Hàn Qu chúc nhau. Còn ngư !’. Đây là t trước kia thường ch Xe này khác với i trước. 것은? i. e. m tra. i Hàn không ăn chu không làm đư ④ 것은? ngon ④

Ngày mai thi i Hàn Quốc

ế.

n mà cũng tin vậy sao?

một tết c ệt Nam t em Việt Nam thư i Hàn Quốc thư chúc nhau. Còn người Vi !’. Đây là t c kia khá ph chỉ được i xe đạp i Hàn không ăn chuối. không làm được bài. 동지 ngọt ④

Ngày mai thi, mình s cũng thư y sao? t cổ truy t Nam tết này ch t Nam thư c thường dùng t i Việt dùng m !’. Đây là từ thườ khá phổ biến ở c dùng ở chỗ, ngư c bài. ⑤ 어린이날 ⑤ tươi ⑤ , mình sợ trượ thường không truyền vào gi chủ yếu dành t Nam thường nh ng dùng từ ‘t t dùng một từ ờng dùng ở Việt Nam. để phục v , người đạ 어린이날 ươi ⑤ ợt. ng không vào giữa u dành ng nhận ‘tốt’, khác dùng khi t Nam. c vụ ạp xe 이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

참조

관련 문서

Open Knowledge

이 설문은 입원 전담 전문의 채용과 관련하여, 대한내과학회에서 내과 수련병원의 내과 과장님들께 귀 병원 내 과의 입원전담전문의(Hospitalist)운영에 대한 의향과 의견을

이 문제지에 관한

QR 인수화는 최소자승 문제의 풀이 및 A의 열들에 대한 단위직교 기저(basis, 基底)의 구축에 매우 유용하다.. 여기에서 이용되는 순열조작에서는 대각원소들이 증가하지

With regard to your offer, I should tell you straightway that we never use sole agencies anywhere in the world, but rely on merchants buying our products on their own

이 지침은 공정안전보고서 제출 대상인 유해․위험 설비를 보유한 석유화학공장 등의 전기설비의 설치․운전 및 보수 등을 위하여

⑩VALUE RECEIVED AND CHARGE THE SAME TO ACCOUNT OF AMERICAN DREA MS CO., LTD. DRAWN UNDER THE MITUBISH BANK, LTD HEADOFFICE TOKYO, JAPAN L/C NO.. BEING UNPAID) ⑧PAY TO

♥ Posting to social