연습하기
문형 연습
문형
[Em chào
anh
(ạ).] : 안녕하세요 어순[
1인칭
+ chào +2인칭
+ 어기사(ạ)][ … + chào + … + ạ ] = 안녕하세요!Em
1인칭 동사 2인칭 어기사
Tôi, tớ, mình
chào
bạn, cậu
Em các
anh chị cô
thầy
ạ
Con bố
mẹ anh
문형 연습 : [ 1인칭 + chào + 2인칭 + (ạ)]
문형 연습 : [1인칭 + chào + 2인칭 + (ạ)]
[ … + chào + … + ạ ] = 안녕하세요!Em
1인칭 동사 2인칭 어기사
Cháu
chào
(các)ông bà cô chú bác
ạ
Anh/Chị Cô/Chú
Bác Ông/Bà
Bố/Mẹ
em cháu
con anh
[주어(지시대명사)+ là + 명사/명사구 ] [ Đây/Kialà ~ ] : 이/저것은 ~ 입니다.
어순
Đây 이것, 이곳, 이분(사람) Kia 저것, 저곳, 저분(사람)
문형 연습 : [주어
(지시대명사)+ là + 명사/명사구]
[ Đây + là + … ] = 이분은 + …김이박씨+ 입니다
입니다 명사/명사구
là
anh Kim Lee Park
nhân viên mới của công ty giám đốc của công ty phòng họp
phòng làm việc của anh anh Kim
※[A là B]부정은 [A không phải là B]
문형
[ ~ ở đây/(đằng) kia]: ~ 이/가 여기/저기에(서)~
어순
[주어 + 동사 + ở
đây/(đằng) kia]
문형 연습
장소 부사
문형 연습 : [주어 + 동사 + ở đây/(đằng)kia]
[Phòng làm việc của anh + … = 당신의 사무실은 …ở đây
주어 동사 ~ 에(서)
Phòng làm việc của anh
ở
đây
Phòng họp (đằng) kia
Tôi làm việc
Chủ tịch công ty sống
여기입니다
[ ~ có thể + 동사 ~] : ~ 이/가 ~할 수 있다
어순 긍정문
주어
có thể
동사 목적어 부정문 không thể
의문문 có thể không?
문형 연습 : [주어 + có thể + 동사 ~ ]
[Anh + có thể + … + … ] = 당신은 … … 할 수 있다dùng 프린터를
주어 동사 목적어
Anh có thể sử dụng máy in Chị không thể sản xuất ô tô Công ty
có thể tuyển dụng
tôi (được) không?
… sa thải
máy in 사용
[Hoan nghênh + 주어 + đến (với)/tới + 동사]
문형 연습
문형
[ Hoan nghênh + ai + làm gì ~] :
~ 이/가 ~ 하신 것을 환영합니다. 어순
문형 연습 : [Hoan nghênh + 주어 + đến/tới + 동사 ]
[Hoan nghênh + … + tới + … + ở công ty chúng tôi
= 우리 회사에 오신 것을 환영합니다 làm việc
Hoan nghênh
주어 동사 동사 목적어
anh tới làm việc
chị đến (tham) dự cuộc họp
ngài Chủ tịch tiệc tối
quí vị công ty
chúng tôi anh
[(주어) + rất mong + được + 인칭대명사 + 동사]
[ ~ rất mong + được + ai + giúp đỡ] :
~ 이/가 ~ 로 하여금 도움 받기를 희망합니다. 어순
문형 연습 : [~ rất mong + được + 인칭대명사 + 동사]
[Rất mong + được + … + … ] = … 주시길 바랍니다chỉ bảo (주어)
rất
mong được
인칭대명사 동사
Tôi anh chỉ bảo
Em chị giúp đỡ
Cháu chú quan tâm
… ngài Chủ tịch giao việc
anh 가르쳐
[ 주어 + 동사 + bao nhiêu + 명사 ]
문형 연습
문형
[ ~ có
bao nhiêu
người?] : ~ 몇 명이 있어요?어순
문형 연습 : [주어 + 동사 + bao nhiêu + 명사 ? ]
[Công ty + … + bao nhiêu + … ] = … 몇 명 … ?người
주어 동사
bao nhiêu
명사
Công ty có nhân viên?
Nhà máy sản xuất được sản phẩm?
Nhân viên được nghỉ ngày?
Anh bị phạt tiền?
có 직원이 있어요
[ ~ 기간 + 동사 + ~ 기간/횟수 ] [ 1 tuần + làm việc + 5 ngày/lần]
: 1주일에 5일간 일을 한다.
어순
문형 연습 : [~ 기간 + 동사 + ~ 기간/횟수 ]
[ 1 tuần + làm việc + 5 ngày] : 1주일에 5일간 근무
숫자 기간 동사 숫자 횟수 기간
1
tuần làm việc 5 ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu
tháng họp 4
lần vào thứ Hai hàng tuần năm đi công tác 1 vào tháng 2
quý nghỉ phép 12
정리하기 3강. 활용하기
4주차. 업무 진행 파악(Tìm hiểu công việc)
업무 진행 파악에 관련된 어휘 1
phòng Giám đốc대표 사무실 khu vực văn phòng 사무구역 khu vực nhà xưởng 공장구역 thư ký 비서
quản lý 관리하다
Đây là anh Kim Lee Park, nhân viên mới của công ty.
Đây là khu vực nhà xưởng.
Anh có thể sử dụng máy in ở đây.
Chị có thể cho biết công ty có bao nhiêu người không?
1 tuần làm việc 5 ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu.
1 tháng họp 4 lần vào thứ Hai hàng tuần.
학습 목표를 모두 달성했나요?
Làm quen với từ ngữ khi tìm hiểu công việc
업무 진행 파악 시 사용하는 용어를 익힐 수 있다.
1
1오늘의 학습목표를 모두 달성하였는지 점검해 보세요.
Biết mẫu câu thường dùng khi tìm hiểu công việc tại thời điểm mới vào công ty 업무 진행 파악 시 쓰이게 된 표현을 활용할 수 있다.