• 검색 결과가 없습니다.

문형 연습

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Share "문형 연습"

Copied!
11
0
0

로드 중.... (전체 텍스트 보기)

전체 글

(1)

연습하기

문형 연습

문형

[Em chào

anh

(ạ).] : 안녕하세요 어순

[

1인칭

+ chào +

2인칭

+ 어기사(ạ)]

(2)

[ … + chào + … + ạ ] = 안녕하세요!Em

1인칭 동사 2인칭 어기사

Tôi, tớ, mình

chào

bạn, cậu

Em các

anh chị cô

thầy

Con bố

mẹ anh

문형 연습 : [ 1인칭 + chào + 2인칭 + (ạ)]

문형 연습 : [1인칭 + chào + 2인칭 + (ạ)]

[ … + chào + … + ạ ] = 안녕하세요!Em

1인칭 동사 2인칭 어기사

Cháu

chào

(các)

ông bà cô chú bác

Anh/Chị Cô/Chú

Bác Ông/Bà

Bố/Mẹ

em cháu

con anh

(3)

[주어(지시대명사)+ là + 명사/명사구 ] [ Đây/Kialà ~ ] : 이/저것은 ~ 입니다.

어순

Đây 이것, 이곳, 이분(사람) Kia 저것, 저곳, 저분(사람)

문형 연습 : [주어

(지시대명사)

+ là + 명사/명사구]

[ Đây + là + ] = 이분은 + …김이박씨+ 입니다

입니다 명사/명사구

anh Kim Lee Park

nhân viên mới của công ty giám đốc của công ty phòng họp

phòng làm việc của anh anh Kim

[A là B]부정은 [A không phải là B]

(4)

문형

[ ~ ở đây/(đằng) kia]: ~ 이/가 여기/저기에(서)~

어순

[주어 + 동사 + ở

đây/(đằng) kia]

문형 연습

장소 부사

문형 연습 : [주어 + 동사 + ở đây/(đằng)kia]

[Phòng làm việc của anh + … = 당신의 사무실은 …ở đây

주어 동사 ~ 에(서)

Phòng làm việc của anh

đây

Phòng họp (đằng) kia

Tôi làm việc

Chủ tịch công ty sống

여기입니다

(5)

[ ~ có thể + 동사 ~] : ~ 이/가 ~할 수 있다

어순 긍정문

주어

có thể

동사 목적어 부정문 không thể

의문문 có thể không?

문형 연습 : [주어 + có thể + 동사 ~ ]

[Anh + có thể + … + … ] = 당신은 … … 할 수 있다dùng 프린터를

주어 동사 목적어

Anh có thể sử dụng máy in Chị không thể sản xuất ô tô Công ty

có thể tuyển dụng

tôi (được) không?

… sa thải

máy in 사용

(6)

[Hoan nghênh + 주어 + đến (với)/tới + 동사]

문형 연습

문형

[ Hoan nghênh + ai + làm gì ~] :

~ 이/가 ~ 하신 것을 환영합니다. 어순

문형 연습 : [Hoan nghênh + 주어 + đến/tới + 동사 ]

[Hoan nghênh + … + tới + … + ở công ty chúng tôi

= 우리 회사에 오신 것을 환영합니다 làm việc

Hoan nghênh

주어 동사 동사 목적어

anh tới làm việc

chị đến (tham) dự cuộc họp

ngài Chủ tịch tiệc tối

quí vị công ty

chúng tôi anh

(7)

[(주어) + rất mong + được + 인칭대명사 + 동사]

[ ~ rất mong + được + ai + giúp đỡ] :

~ 이/가 ~ 로 하여금 도움 받기를 희망합니다. 어순

문형 연습 : [~ rất mong + được + 인칭대명사 + 동사]

[Rất mong + được + … + … ] = … 주시길 바랍니다chỉ bảo (주어)

rất

mong được

인칭대명사 동사

Tôi anh chỉ bảo

Em chị giúp đỡ

Cháu chú quan tâm

… ngài Chủ tịch giao việc

anh 가르쳐

(8)

[ 주어 + 동사 + bao nhiêu + 명사 ]

문형 연습

문형

[ ~ có

bao nhiêu

người?] : ~ 명이 있어요?

어순

문형 연습 : [주어 + 동사 + bao nhiêu + 명사 ? ]

[Công ty + … + bao nhiêu + … ] = … 몇 명 … ?người

주어 동사

bao nhiêu

명사

Công ty có nhân viên?

Nhà máy sản xuất được sản phẩm?

Nhân viên được nghỉ ngày?

Anh bị phạt tiền?

có 직원이 있어요

(9)

[ ~ 기간 + 동사 + ~ 기간/횟수 ] [ 1 tuần + làm việc + 5 ngày/lần]

: 1주일에 5일간 일을 한다.

어순

문형 연습 : [~ 기간 + 동사 + ~ 기간/횟수 ]

[ 1 tuần + làm việc + 5 ngày] : 1주일에 5일간 근무

숫자 기간 동사 숫자 횟수 기간

1

tuần làm việc 5 ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu

tháng họp 4

lần vào thứ Hai hàng tuần năm đi công tác 1 vào tháng 2

quý nghỉ phép 12

(10)

정리하기 3강. 활용하기

4주차. 업무 진행 파악(Tìm hiểu công việc)

업무 진행 파악에 관련된 어휘 1

phòng Giám đốc대표 사무실 khu vực văn phòng 사무구역 khu vực nhà xưởng 공장구역 thư ký 비서

quản lý 관리하다

(11)

Đây là anh Kim Lee Park, nhân viên mới của công ty.

Đây là khu vực nhà xưởng.

Anh có thể sử dụng máy in ở đây.

Chị có thể cho biết công ty có bao nhiêu người không?

1 tuần làm việc 5 ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu.

1 tháng họp 4 lần vào thứ Hai hàng tuần.

학습 목표를 모두 달성했나요?

Làm quen với từ ngữ khi tìm hiểu công việc

업무 진행 파악 시 사용하는 용어를 익힐 수 있다.

1

1

오늘의 학습목표를 모두 달성하였는지 점검해 보세요.

Biết mẫu câu thường dùng khi tìm hiểu công việc tại thời điểm mới vào công ty 업무 진행 파악 시 쓰이게 된 표현을 활용할 수 있다.

1

2

참조

관련 문서

[r]

확인하기에서는 직관적으로도 해결할 수 있는 문제들로 서 그림을 함께 제시하고 있다.. 그러므로 확인하기 문제는 모든 학생에게

동사 문형 익히기5. 

여성 긴급호출 시 관내 CCTV를 통해 즉시 현장상황ㆍ위치 파악 하여 경찰 등과 공조체계 운영.. 스마트도시 통합운영센터와 경찰 등의 실시간 공조가 빠짐없이 원활히 이루어질 수

콩타이틴오안트라이카이(CÔNG TY TNHH OANH TRÁI CÂY)

수출 환급금은 관세 사무소로부터 해당 수출 상품이 EU를 떠났음을 통지하는 간단한 전자 메시지를 받기만 하면 지급할 수 있게 될 것이다.. 특히 컴퓨터 파일

구상단계에서는 사업설계팀을 구성하여 해당 분야의 문제를 파악, 사업 논리구조(Logical Framework)의 초안을 작성한다. 사업과 관련 된 이해당사자를 분석하고 가용할 수

2002년 사업시작 전 설문조사를 실시하게 된 경위로 함평군 보건소 구강보건실에 근무하는 치과의사와 치과위생사가 당시 함평군에서 자체사업 평가 시