• 검색 결과가 없습니다.

2주차. 호텔 체크인 및 은행 ATM 긴급상황

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Share "2주차. 호텔 체크인 및 은행 ATM 긴급상황"

Copied!
16
0
0

로드 중.... (전체 텍스트 보기)

전체 글

(1)

2주차. 호텔 체크인 및 은행 ATM 긴급상황

2강. 어휘 및 회화2

회화 파헤치기

학습내용

ATM 긴급상황 관련된 어휘 및 표현 ATM 긴급상황 관련된 회화 듣고 말하기

ATM에서 벌어지는 긴급상황과 관련된 어휘, 표현을 말할 수 있다.

Bị, lại, càng + ADJ/V + càng 의 용법을 이해하고 활용할 수 있다.

학습목표

(2)

수업을 시작하기에 앞서

지금부터 제시될 장면 을 먼저 보고

이번 수업이 어떤 내용을 담고 있을 지

여러분 스스로 생각해 보세요.

(3)

Mất thẻ

어휘 확인하기 - 카드 관련 긴급 상황 Tôi bị mất thẻ Máy nuốt thẻ Tôi bị máy nuốt thẻ

Khóa thẻ Hãy khóa thẻ cho tôi Mở thẻ Hãy mở thẻ mới cho tôi Trả thẻ Hãy trả thẻ cho tôi Lấy lại thẻ Hãy lấy lại thẻ cho tôi

어휘 확인하기 - các dịch vụ ATM

>

>

>

>

**BANK

>

>

>

>

Xin vui lòng nhập số PIN (Ấn Correction để nhập lại)

**BANK

Chào mừng …

Xin vui lòng lựa chọn ngôn ngữ

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

**BANK

>

>

>

>

Xin vui lòng lựa chọn giao dịch

거래를 선택 하세요

Rút tiền (출금) Đổi PIN (비밀번호 변경) Xem số sao kê

(거래내역 확인) Chuyển khoản (계좌 이체) Gửi tiền có kỳ hạn

(유기한 예금) Thanh toán hóa đơn (공과금 납부) Đăng ký dịch vụ

(서비스 등록)

(4)

Rút tiền

(출금)

Bị nuốt thẻ

(카드가 끼이다)

Giao dịch

(거래하다)

Ở đầu đường

(도로의 초입)

Khóa thẻ

(카드를 중지시키다)

Ứng dụng

(앱)

Yên tâm

(안심하다)

Trả lại thẻ

(카드를 돌려 주다)

Lấy lại thẻ

(카드를 되찾다/ 돌려주다)

이제 회화를 들어보겠습니다.

회화를 귀 기울여 잘 들으면서

회화에 나오는 단어 를 찾아

체크해 보세요.

(5)

gửi tiền

trên ứng dụng yên tâm

chuyển khoản mất thẻ

bị nuốt thẻ giao dịch

chậm quá trả lại thẻ cây ATM

Ở cuối đường ngân hàng bị hỏng

rút được tiền

다시 한번 회화를 들어 보세요.

이번에는 제시한 질문들의 정답

무엇일 지 생각해 보면서

귀 기울여 회화를 다시 들어 보세요.

(6)

Vì sao cô Park gọi điện thoại cho nhân viên ngân hàng?

Q 1

Máy ATM không trả thẻ Máy ATM trả không đủ tiền

Máy ATM không thể chuyển khoản

Thẻ ATM của cô ấy là thẻ của ngân hàng nào?

Q 2

Ngân hàng Woori

Ngân hàng Công Thương

Cô Park đang làm gì ở cây ATM?

Q 3

rút tiền

gửi tiền

chuyển tiền

Sau khi gọi điện thoại cô ấy cần làm gì?

Q 4

khóa thẻ ATM

đến ngân hàng lấy lại thẻ

đến ngân hàng để chuyển tiền

(7)

회화 파헤치기

A lô, ngân hàng Công thương xin nghe!

여보세요, 상공 은행입니다.

Nhân viên

회화 파헤치기

Park A lô, tôi là người nước ngoài, tôi đang rút tiền ở cây ATM của ngân hàng Công Thương nhưng tôi

không thấy máy trả lại thẻ và tôi cũng chưa rút được tiền.

여보세요, 저는 외국인 입니다. 제가 상공 은행의ATM에서 돈을 인출하고 있는데 기계에서 카드가 나오질 않고

현금도 인출할 수 없습니다.

(8)

회화 파헤치기

Park Đây là cây ATM ở đầu đường Trần Hưng Đạo.

여기는 쩐흥다오 길 초입에 있는ATM기 입니다.

À, thế là chị bị nuốt thẻ, xin lỗi chị đang giao dịch ở cây ATM nào ạ?

아, 그럼 고객님의 카드가 끼인 것 같습니다.

죄송합니다. 고객님은 현재 어느 ATM기에서 사용 중 이시죠?

Nhân viên

회화 파헤치기

Dạ vâng, số 2 Trần Hưng Đạo phải không ạ? Thẻ của chị là thẻ của ngân hàng nào?

네, 쩐흥다오 2번지 맞나요? 고객님의 카드는 어느 은행 카드 인가요?

Nhân viên

(9)

회화 파헤치기

Park Ngân hàng Woori Hàn Quốc, Tôi đã khóa thẻ trên ứng dụng Internet banking nhưng tôi muốn lấy lại thẻ.

한국 우리은행입니다. 제가 인터넷 뱅킹 어플에서 카드를 중지 시켰고,

다시 받고 싶습니다.

회화 파헤치기

Nhân viên: Dạ vâng, chị yên tâm, chúng tôi sẽ kiểm tra và gọi điện thoại cho chị để chị đến ngân hàng lấy lại thẻ. Xin chị vui lòng cho số điện thoại liên lạc ạ.

네, 고객님 안심하세요. 저희가 확인하고 (고객님이) 은행에 와서 카드를 수령하실 수 있도록 고객님께 전화 드리겠습니다.

연락처를 알려주시길 바랍니다.

Nhân viên

(10)

회화 파헤치기

Park Số của tôi là 01234 56789. Làm ơn trả lại thẻ cho tôi càng sớm càng tốt.

제 전화번호는 01234 56789 입니다.

카드를 수령하게 해주세요.

빨리 할수록 좋습니다.

회화 파헤치기

Bị + V  N1 bị N2 +V/ N bị V/ N bị N 수동 표현 또한 “당하다”의 뜻으로 사용됨

Tôi bị nuốt thẻ

Máy ATM nuốt thẻ của tôi Thẻ của tôi bị máy ATM nuốt

Tôi bị nuốt thẻ

Tôi bị ngã (ốm)

Tôi bị điểm kém

(11)

회화 파헤치기

Bị + V”를 활용하여 다음 상황에서 말해 보세요.

• Anh ấy/ mất thẻ tín dụng.

• Cô ấy/ cấp trên/ mắng.

Anh ấy bị mất thẻ tín dụng.

Cô ấy bị cấp trên mắng.

Bị + V  N1 bị N2 +V/ N bị V/ N bị N 수동 표현 또한 “당하다”의 뜻으로 사용됨

회화 파헤치기

Bị + V > < được +V

Bị + V”를 활용하여 다음 상황에서 말해 보세요.

• Mất thẻ/ nuốt thẻ/ khen/ lừa/ mất ví/

mất trộm/ thưởng tiền/ ghét/ yêu quý Anh ấy bị mất thẻ tín dụng.

Anh ấy được khen.

(12)

회화 파헤치기

A được … A bị …

khen (칭찬받다),

thưởng tiền (상금을 받다), yêu quý (사랑받다)

mất thẻ (카드를 잃다), nuốt thẻ (카드가 끼이다), lừa (속이다),

mất ví (지갑을 잃다), mất trộm (도둑을 맡다), ghét (싫다)

회화 파헤치기

V + lại : 1. 어떤 행위를 다시 반복할 때 lại를 사용함

2. 일정한 방향으로 이동, 변화함을 표현할 때 사용함

Tôi muốn lấy lại thẻ.

• Hãy trả lại thẻ cho tôi.

• Hãy tìm lại thẻ cho tôi.

• Tôi giữ lại những bức ảnh cũ.

• Hãy để lại chỗ cũ, sau khi dùng xong.

• Vì có xe ngược chiều, cô ấy phải lùi xe lại.

(13)

회화 파헤치기

Hãy đóng cửa lại.

• Hãy khóa thẻ lại cho tôi.

• Khi nhiệt độ thấp, nước sẽ đông lại.

V + lại : 1. 어떤 행위를 다시 반복할 때 lại를 사용함

2. 일정한 방향으로 이동, 변화함을 표현할 때 사용함

회화 파헤치기

càng + ADJ/V + càng tốt :

“~할 수록 좋다”의 의미로 사용함

Trả lại thẻ cho tôi càng sớm càng tốt.

• Uống nước càng nhiều càng tốt.

• Đi bộ càng nhanh càng tốt.

• Nói càng sớm càng tốt.

(14)

2주차. 호텔 체크인 및 은행 ATM 긴급상황

2강. 어휘 및 회화2

연습하기

말하기 연습

다음 인물이 되어 상황에 맞게 말하는 연습을 해보세요.

저는 카드를 잃어버렸어요, 새 카드를 만들어 주세요.

Tôi bị mất thẻ, hãy làm thẻ mới cho tôi.

Tôi bị máy ATM nuốt thẻ, làm ơn lấy lại thẻ cho tôi, càng sớm càng tốt ạ.

저는 카드가 ATM에 걸렸어요. 카드를 되찾게 해주세요.

빨리 할수록 좋습니다.

(15)

말하기 연습

다음 인물이 되어 상황에 맞게 말하는 연습을 해보세요.

제 카드에 무슨 문제가 있는 것 같아요, 확인 해주세요.

Thẻ của tôi có vấn đề gì đó, hãy xem lại giúp tôi.

Tôi bị mất trộm thẻ hãy khóa thẻ lại giúp tôi.

저는 카드를 도둑 맞았어요, 카드를 중지 시켜주세요.

말하기 연습

다음 인물이 되어 상황에 맞게 말하는 연습을 해보세요.

저는 지갑을 잃어버렸어요, 그 안에 신용카드 2개가 있어요. 되찾아주세요, 빨리 할 수록 좋아요.

Tôi bị đánh rơi thẻ trên đường hãy khóa thẻ lại giúp tôi.

저는 길에 떨어뜨렸어요, 카드를 중지 시켜주세요.

Tôi bị mất ví, trong đó có 2 thẻ tín dụng, hãy tìm lại giúp tôi càng nhanh càng tốt.

(16)

핵심 내용정리 어휘

- Giao dịch, bị mất thẻ, bị nuốt thẻ,

khóa thẻ, ứng dụng, yên tâm, lấy lại thẻ.

표현

- Làm ơn + V, hãy + V + giúp tôi, xin vui lòng +V

문법

- Bị, lại의 용법, càng + ADJ/V + càng tốt

참조

관련 문서

Để hỗ trợ cuộc sống sinh hoạt du học sinh khỏe mạnh, phía nhà trường đã hợp tác với nhiều bệnh viện trong khu vực và hỗ trợ các dịch vụ y tế bao gồm những dịch vụ không

Bạn có thể gia hạn visa 2tháng trước ngày hết hạn tại văn phòng quản lý xuất nhập cảnh.Tuy nhiên,vì mục đích bạn đến Hàn Quốc là để học tập và nghiên cứu,nếu có

To determine whether Atm-dependent DNA damage signaling was important for cerebellar interneuron elimination after Brca2 inactivation as it is for Pot1a, we generated Brca2

[r]

Faites les phrases suivantes à la forme interrogative en mettant le mot italique au pronom interrogatif.. J'offre une

② 영어와 달리 핚국어는 듣는 이의 사회적 지위에 따라 동사에 졲칭법을 표시핚다. ③ 핚국어사용자는 영어사용자와 달리

모세혈관 투과성 정수압 삼투압.. β차단제를 복용하면 β수용체 부위에서의 반응을 저하시켜 흥분이 안 되거나 흥분되는 정도가 약해진다.

temperature and the equilibrium liquid composition associated with a vapor mixture of benzene and toluene containing 40 mole% benzene at 1 atm. If condensation proceeds