• 검색 결과가 없습니다.

9. 5. 4. 8. 3. 7. 2. 6. 1.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "9. 5. 4. 8. 3. 7. 2. 6. 1."

Copied!
4
0
0

로드 중.... (전체 텍스트 보기)

전체 글

(1)

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

1.

□에 공통으로 들어갈 글자는? [1점]

am ây á

① c ② g ③ k ④ r ⑤ s

2.

밑줄 친 부분의 발음이 서로 같은 것은? [1점]

① bà – và ② dễ – ñỏ

③ no – nhỏ ④ kéo – khéo

⑤ ngủ – nghe

3.

성조 표기가 옳은 것을 고른 것은?

① a, b ② a, c ③ a, d ④ b, c ⑤ c, d

4.

빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]

① dạy ② mặc ③ mua ④ nghỉ ⑤ quên

5.

낱말 연결 관계로 보아 빈칸 (a)에 들어갈 말로 알맞은 것은?

① ñịa lý ② giải trí ③ quốc tịch

④ tôn giáo ⑤ trái cây

6.

빈칸에 들어갈 말로 알맞지 않은 것은?

① ðây là công ty của anh à

② ðây là công ty của anh không

③ ðây là công ty của anh phải không

④ ðây là công ty của anh có phải không

⑤ ðây có phải là công ty của anh không

7.

<보기>의 밑줄 친 부분과 쓰임이 같은 것은?

<보 기>

Ngày mai, tôi sẽ ñi làm bằng chiếc xe máy mới.

① Cô ấy mới khỏi ốm.

② Bố mẹ tôi mới sửa nhà.

③ Anh Lee mới ñi làm về.

④ ðó là cái áo mới của tôi.

⑤ Ông ấy mới ñến Seoul sáng hôm nay.

8.

빈칸 (a), (b)에 들어갈 말로 알맞은 것은?

(a) (b) (a) (b)

① từ ñến ② vào ñến

③ vừa vừa ④ ñến vừa

⑤ chỉ thôi

9.

밑줄 친 부분의 표현이 옳은 것만을 있는 대로 고른 것은?

① (b) ② (c) ③ (a), (b)

④ (a), (c) ⑤ (a), (b), (c)

A : Cuối tuần này, chúng ta nên ñi ñâu nhỉ?

B : ði Huế ñược không?

A : ðược. Người nhiều thích ñi Huế ñấy.

A : Em ơi, em gặp anh trai của Kim chưa?

B : Rồi ạ.

A : Em thấy anh ấy thế nào?

B : Anh ấy (a) ñẹp trai (b) thông minh, chị ạ.

A : ? B : Vâng. ðây là công ty của tôi.

A : Anh mượn quyển sách này ở thư viện à?

B : Không, tôi ở nhà sách ñấy.

a. bác si b. ñại học

c. học sinh d. công viền

(a) (b)

chuối (c) nho

táo dừa

(a)

(2)

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

10.

빈칸에 공통으로 들어갈 말로 알맞은 것은?

① sẽ ② ñều ③ hãy ④ sắp ⑤ tới

11.

대화의 내용으로 보아 A와 B가 만나기로 한 시간은?

① ② ③ ④ ⑤

12.

빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]

① Chị làm nghề gì

② Chị làm việc ở ñâu

③ Con gái chị học ở ñâu

④ Con gái chị mấy tuổi rồi

⑤ Con chị là con gái phải không

13.

글의 내용으로 알 수 없는 것은?

① 발신인 ② Kim의 나이

③ 생일 파티 시간 ④ 생일 파티 장소

⑤ Kim의 집 주소

14.

빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]

① bao lâu rồi ② bao giờ chưa

③ bao nhiêu lần ④ bao nhiêu tiền

⑤ bao nhiêu cây số

15.

빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? [1점]

<보 기>

a. Tháng này b. Tháng sau

c. Năm ngoái d. Năm trước

① a, b ② a, c ③ a, d ④ b, c ⑤ c, d

16.

빈칸 (a)에 들어갈 말로 알맞은 것은?

① Bạn ñi ñâu về

② Bạn ñã làm gì

③ Bạn có ở nhà không

④ Bạn làm bài tập ở ñâu

⑤ Bạn ñến nhà tớ chơi ñược không

17.

대화의 내용으로 알 수 없는 것은? [1점]

① A는 남성이다. ② B는 여성이다.

③ A는 B를 칭찬한다. ④ A는 영국 사람이다.

⑤ B는 영국에서 오랫동안 살았다.

A : Chị nói tiếng Anh giỏi quá.

B : Cảm ơn anh. Tôi sống ở Anh lâu rồi.

A : Chị sống ở ñâu?

B : Tôi sống ở Luân-ñôn.

* Anh : 영국 * Luân-ñôn : 런던 A : Bạn ở Việt Nam mấy tháng rồi?

B : Tám tháng rồi.

A : Thế khi nào bạn sẽ về nước?

B : tớ sẽ về nước.

A : Chị ơi, dưa 1 cân ạ?

B : 28.000 ñồng 1 cân thôi. Dưa ngon lắm.

* cân : 킬로그램

A : Xin lỗi, chị có con chưa ạ?

B : Rồi, tôi có một con gái.

A : ? B : Cháu 3 tuổi rồi, anh ạ.

A : Tớ ñịnh ñi ñá bóng, bạn có ñi cùng không?

B : Bây giờ không ñược. Nhưng nửa tiếng sau thì ñược.

A : Bây giờ là chín giờ. Thế lúc ñó chúng ta gặp nhau nhé.

B : ðồng ý.

A : Anh về nhà chưa?

B : Tôi về nhà rồi. Chị chờ một chút nhé.

Các bạn thân mến,

Mời các bạn ñến dự tiệc sinh nhật lần thứ 8 của Kim.

Thời gian : 3 giờ chiều, ngày 6 tháng 10 năm 2013.

ðịa ñiểm : Nhà hàng ABC.

Thân, Kim

Bạn ăn cơm chưa?

Tớ ăn rồi.

Không. Tớ phải làm bài tập ở nhà.

(a) ?

(3)

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

18.

빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은?

A : B : Bây giờ anh Lee không có ở nhà.

Anh có nhắn gì không?

A : Không ạ. Tôi sẽ gọi lại sau.

<보 기>

a. Xin cho tôi gặp anh Lee.

b. Con trai anh Lee ñi ñâu?

c. Anh Lee có ở nhà không?

d. Bố anh Lee có ở nhà không?

① a, b ② a, c ③ a, d ④ b, c ⑤ c, d

19.

빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 순서대로 바르게 배열한 것은?

<보 기>

a. Chị có mấy người ạ b. Vâng ạ. Xin cảm ơn chị

c. Chị muốn ñặt ngày nào và vào lúc mấy giờ ạ

① a – b – c ② a – c – b

③ b – a – c ④ b – c – a

⑤ c – a – b

20.

빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은? [1점]

<보 기>

a. Chào bạn. b. Tạm biệt bạn.

c. Bạn khỏe chứ? d. Rất vui ñược gặp bạn.

① a, b ② a, c ③ a, d ④ b, c ⑤ c, d

[21~22] 그림과 대화를 보고 물음에 답하시오.

21.

빈칸 (a), (b)에 들어갈 말로 알맞은 것은?

(a) (b) (a) (b)

① sau trong ② giữa sau

③ giữa trong ④ ngoài sau

⑤ ngoài giữa

22.

대화의 내용으로 알 수 있는 것을 <보기>에서 고른 것은?

<보 기>

a. Kim có em gái.

b. Kim có em trai.

c. Em trai Kim là sinh viên.

d. Kim hơn em gái bốn tuổi.

① a, b ② a, c ③ a, d ④ b, c ⑤ c, d

23.

글의 내용으로 알 수 없는 것은?

① Kim은 호텔에 근무한다.

② Kim의 아내는 간호사이다.

③ Kim 부부는 독서를 좋아한다.

④ Kim 부부는 쌀국수를 좋아한다.

⑤ Kim 부부는 Nha Trang에 살고 있다.

Anh Kim là bạn thân của tôi. Anh ấy làm việc ở khách sạn. Còn vợ anh ấy là y tá. Chị ấy làm việc ở bệnh viện. Hai anh chị ñang sống ở Nha Trang. Cả hai ñều thích ñọc sách, nghe nhạc và chơi thể thao.

Kim : ðây là ảnh của gia ñình tớ.

Lee : Người ngồi ở (a) là ai?

Kim : Bà của tớ ñấy.

Lee : Người ñứng (b) bà là em gái bạn phải không?

Kim : Ừ. Em ấy 13 tuổi, ít hơn tớ 4 tuổi.

A : Chị ơi, tôi muốn ñặt bàn.

B : ? A : Tôi sẽ ñến lúc 6 giờ tối thứ bảy.

B : ? A : 5 người.

B : .

Hẹn gặp lại!

(4)

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

24.

① t

③ trời

⑤ t

25.

① ñọc báo

④ bán

26.

① khó

④ d

27.

○ A B A A

B

일기 예보로 Thứ 2

trời ấm trời nắng trời có tuyết

빈칸에 들어갈

ñọc báo bán hàng

빈칸에 들어갈

khó ạ dễ quá ạ

글의 내용이

Người Việt Nam dùng khi ăn.

Thường

Khi sử dụng phải dùng cả ñôi.

A : Em ñã làm xong bài tập số B : Thưa cô, em chưa làm ñược A : Thế à?

A : Anh ơi!

thời tiết B : Hôm nay là

예보로 보아 Thứ

ng rời có tuyết

들어갈 말로

hàng

들어갈 말로

내용이 가리키는

Người Việt Nam dùng khi ăn.

Thường ñược làm bằng tre Khi sử dụng phải dùng cả ñôi.

Em ñã làm xong bài tập số Thưa cô, em chưa làm ñược Thế à? Cô sẽ giúp em.

ơi! Ngày mai tôi ñ thời tiết ở ñó thế nào Hôm nay làthứ

보아 빈칸에 hứ 3

말로 알맞은

② gọ

⑤ viết thư

말로 알맞은

② hay

⑤ không khó ạ

가리키는 것

Người Việt Nam dùng khi ăn.

ñược làm bằng tre Khi sử dụng phải dùng cả ñôi.

Em ñã làm xong bài tập số Thưa cô, em chưa làm ñược

Cô sẽ giúp em.

Ngày mai tôi ñ ở ñó thế nào

thứ 3. Ngày

Anh c

들어갈 말로 Thứ 4

알맞은 것은

ọi món viết thư

알맞은 것은

hay ạ không khó ạ

것은?

③ Người Việt Nam dùng khi ăn.

ñược làm bằng tre. Khi sử dụng phải dùng cả ñôi.

Em ñã làm xong bài tập số 3 chưa?

Thưa cô, em chưa làm ñược vì Cô sẽ giúp em.

Ngày mai tôi ñi Busan. Anh có biết ở ñó thế nào không?

Ngày mai

Anh cần gì

말로 알맞은

4 T

trời mưa trời nóng

것은? [1점]

것은? [1점]

không khó ạ chưa?

vì bài này

i Busan. Anh có biết

Tôi muố n gì ạ?

알맞은 것은 Thứ 5

rời mưa i nóng

]

③ gửi ti

]

③ rất dễ

④ bài này i Busan. Anh có biết

ốn 것은?

Thứ

i tiền

ễ ạ

⑤ i Busan. Anh có biết ngày mai

ñấy.

. hứ 6

⑤ . ngày mai

28.

29.

것은

30.

④ thư

“Em ơi!”... T như “Th

“Ơi!”. Nhưng ngư 115. 113 là s s

thời tiết, văn hóa, du lịch…

A B

A B

.

대화의

① A는 매일

② B는 내일

③ A와 B는

④ B는 오늘

⑤ B의 친구들은

.

글의 내용과

것은?

a. 113 은 b. 115 는 c. 1080

① b

.

글의 내용으로

① Em ơi!

④ Chị ơi!

Khi g thường dùng t

“Em ơi!”... T như “Th

“Ơi!”. Nhưng ngư Ở Việ

115. 113 là s số ñể gọ

thời tiết, văn hóa, du lịch…

* kh A : Em ơi! Tối B : Ngày

Geum

A : Thế thì ngày mai vậy.

B : Vâng

một phim rất nổi tiếng ở Việt Nam.

대화의 내용으로

매일 드라마를 내일 ‘대장금

는 ‘대장금 오늘 저녁 친구들은 ‘

내용과 일치하

은 경찰을 는 구급차를 c. 1080 은 날씨

② c

내용으로 보아

ơi!

ơi!

gọi ngườ ng dùng từ

“Em ơi!”... Từ “ơi” này

như “Thầy ơi!” hay “Cô ơi!”. Khi ñáp l

“Ơi!”. Nhưng ngư ệt Nam có các s 115. 113 là số g

ọi xe cấ

thời tiết, văn hóa, du lịch…

khẩn cấp : ơi! Tối hôm

Ngàymai ñược không?

Geum”.

Thế thì ngày mai vậy.

Vâng. Các bạn

một phim rất nổi tiếng ở Việt Nam.

내용으로 알 수

드라마를 본다 대장금’을 볼 대장금’을 함께

슈퍼마켓

‘대장금’

일치하는

경찰을 호출하는 구급차를 호출하는

날씨, 문화, 여행

보아 ‘Dạ

② M

⑤ Th ời khác m ừ “ơi” như “M

“ơi” này

y ơi!” hay “Cô ơi!”. Khi ñáp l

“Ơi!”. Nhưng người ít tu t Nam có các s

gọi cảnh sát, 114 là s ấp cứu.

thời tiết, văn hóa, du lịch…

: 긴급 * hôm nay ñi siêu mai ñược không?

Thế thì ngày mai vậy.

. Các bạn của

một phim rất nổi tiếng ở Việt Nam.

수 있는 것은

본다.

볼 것이다.

함께 볼 것이다 슈퍼마켓에 가려고

시청하기를

는 것만을

<보 기 호출하는 번호이다

호출하는 번호이다 여행 등

③ a, b

ạ’라고 대답해야

Mẹ ơi!

Thầy ơi!

i khác một cách thân m như “Mẹ

“ơi” này cũng có th

y ơi!” hay “Cô ơi!”. Khi ñáp l ít tuổi hơn thì

* t Nam có các số ñiện tho

nh sát, 114 là s

u. Còn nếu muốn hỏi các thông tin về thời tiết, văn hóa, du lịch…, có thể

* chữa cháy nay ñi siêu mai ñược không? Em

Thế thì ngày mai vậy. Em thích phim này lắm à?

em cũng rất thích phim một phim rất nổi tiếng ở Việt Nam.

것은?

. 것이다.

가려고 한다 하기를 아주

것만을 <보기>

기>

번호이다.

번호이다.

각종 정보를

④ a, c

대답해야 하는 t cách thân m

ơi!”, “Anh ơi!”, “Ch có thể dùng khi g y ơi!” hay “Cô ơi!”. Khi ñáp l

hơn thì phải ñáp l

* một cách thân m n thoại kh

nh sát, 114 là số gọ

ếu muốn hỏi các thông tin về có thể gọi số 1080.

a cháy : 불을

thị nhé.

muốn ở nhà xem

thích phim này lắm à?

cũng rất thích phim một phim rất nổi tiếng ở Việt Nam.

* Dae Jang Geum

한다.

아주 좋아한다

>에서 있는

정보를 묻는 a, c

하는 것은

③ Anh ơi!

t cách thân mật, ngườ ơi!”, “Anh ơi!”, “Ch

dùng khi gọ y ơi!” hay “Cô ơi!”. Khi ñáp lại, có th

i ñáp lại là “D t cách thân m

i khẩn cấp 113, 114 và ọi chữa cháy, 115 là ếu muốn hỏi các thông tin về

số 1080.

불을 끄다 muốn ở nhà xem

thích phim này lắm à?

cũng rất thích phim

Dae Jang Geum

좋아한다.

있는 대로

묻는 번호이다

⑤ a, b, c

것은?

Anh ơi!

ời Việt Nam ơi!”, “Anh ơi!”, “Chị ơi!”, ọi giáo viên, có thể nói là i là “Dạ!”

t cách thân mật : 친밀하게 p 113, 114 và

a cháy, 115 là ếu muốn hỏi các thông tin về

số 1080.

* xe : 차 muốn ở nhà xem “Dae Jang

thích phim này lắm à?

này. ðây là

Dae Jang Geum : 대장금

대로 고른

번호이다.

a, b, c

t Nam ơi!”, i giáo viên, nói là

!”.

친밀하게 p 113, 114 và a cháy, 115 là ếu muốn hỏi các thông tin về

차(車) Dae Jang

ðây là

대장금

참조

관련 문서

*단어 사이의 공통성과

동결방지 조치를 취하여 등을 사용하여 적절한 우려가 있는 곳은 보온재 드레인 호스 설치시 동결.

[r]

1 colder and colder 2 prettier and prettier 3 taller and taller 4 older and older 5 better and better 6 more and more tired 7 more and more popular 8 higher and higher 9

해설 교차로나 그 부근에서 긴급자동차가 접근하는 경우에는 차마와 노면전차의 운전자는 교차로를 피하여 일시정지 하여야 한다.. 27.&gt; 모든 차와 노면전차의

본 연구원에서는 공개채용 서류접수와 관련하여 귀하의 개인정보를 아래와 같이 수집·이용하고자 합니다. 수집된 개인정보는 채용업무

멘토링 과정에서는 많은 어려움이 발생하기 때문에 초지일관 자신 감과참을성을 가지고 끈질기게 멘토링에 참여하는 것이 필요하다. 계획된 멘토링에 진지하고 헌신적으로

http://blog.naver.com/op2330