• 검색 결과가 없습니다.

2020학년도 대학수학능력시험 9월 모의평가 문제지

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "2020학년도 대학수학능력시험 9월 모의평가 문제지"

Copied!
4
0
0

로드 중.... (전체 텍스트 보기)

전체 글

(1)

15 36 1.

에 공통으로 들어갈 글자는? [1점]

① b

② c

③ đ

④ h

⑤ r

2. 밑줄 친 부분과 발음이 같은 것은?

sân

kem

chín

khách

xuống

3.

에 들어갈 글자의 성조 표기가 옳은 것은? [1점]

b

t

① ũ

② ù

③ ủ

④ ụ

⑤ ú

4. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Em có bụng không?

B : Không, em vừa ăn rồi ạ.

① to ② đói ③ mệt ④ ngon ⑤ ngọt

5. 빈칸에 공통으로 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]

◦ Em nói rất .

◦ Ở đây bán giá.

① dày ② hay ③ nhỏ ④ đúng ⑤ nhanh

6. 빈칸 (a), (b)에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Xe máy này thế nào?

B : (a) xe này cũ (b) vẫn chạy tốt.

(a) (b) (a) (b)

① Từ đến ② Vừa đã

③ Chỉ thôi ④ Nào cũng

⑤ Tuy nhưng

7. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Em sinh nhật đấy!

B : Thích nhỉ!

① bố quà được tặng ② bố quà tặng được

③ được bố tặng quà quà tặng được bố

⑤ tặng bố quà được

8. 문장 표현이 옳은 것을 고른 것은?

a. Nó đã làm bài tập rồi.

b. Bạn Hải ăn lắm nhiều.

c. Cuối tuần chúng ta gặp nhau nhé.

d. Ở mùa thu, em sẽ đi du lịch Việt Nam.

① a, b ② a, c ③ b, c ④ b, d ⑤ c, d

9. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]

① cả hơi như bằng nhất

2020학년도 대학수학능력시험 9월 모의평가 문제지

Em thích xem loại

phim gì ? Dạ, phim hài ạ.

성명 수험 번호

제 5 교시

1

CẮT TÓC

áo

àn

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

(2)

2

16 36 10. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Xin lỗi, chị có phải là giáo viên không?

B : Vâng, tôi là giáo viên tiếng Anh. Còn chị ? A : Tôi là y tá.

① làm nghề gì ② nghĩ thế nào

③ thích màu nào ④ bao nhiêu tuổi

⑤ là người nước nào

11. Bình의 가족에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞은 것은?

Gia đình của Bình có 5 người: bà, bố mẹ, anh trai và Bình. Bà của Bình già rồi nhưng vẫn khỏe. Bố mẹ của Bình mới mở một cửa hàng bán áo dài. Bình và anh trai đều là kỹ sư. Hai anh em cùng làm việc ở một công ty.

① 형은 변호사다. ② 아버지는 교사다.

③ Bình은 엔지니어다. ④ 할머니는 건강이 나쁘다.

⑤ 어머니는 꽃 가게를 운영한다.

12. 대화의 내용으로 보아 B의 여동생은? [1점]

A : Em gái của anh ở đâu?

B : Nó đang nói chuyện ở kia kìa.

A : Người mặc áo ngắn tay, tóc dài và đeo kính, phải không?

B : Ừ, phải.

① (a) ② (b) ③ (c) ④ (d) ⑤ (e)

13. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Bài học hôm nay đến đây là hết.

B : Thưa cô, được không ạ?

A : Ừ, hỏi đi.

① trả lại ② mua vé ③ gửi tiền

④ cho em hỏi ⑤ ăn cơm ở nhà

14. 빈칸 (a)에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]

① Lý lịch ② Tìm việc

③ Nhà cho thuê ④ Bán vé máy bay

⑤ Giới thiệu công ty

15. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 찾아 순서대로 바르게 배열한 것은? [1점]

A : Mình muốn đi du lịch Việt Nam nhưng không biết nên đi đâu.

B : Thế à? ?

A : .

B : Bạn nên đi Sa Pa. .

A : Vậy, mình sẽ đi du lịch Sa Pa.

<보 기>

a. Bao giờ bạn đi

b. Mình định đi vào tháng 7

c. Thời tiết mùa hè ở đấy mát lắm

① a - b - c ② a - c - b ③ b - a - c

④ b - c - a ⑤ c - a - b

16. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Khách sạn KOVI xin nghe.

B : Tôi . Ngày mai

còn phòng không?

A : Thế, anh sẽ ở mấy đêm ạ?

B : 3 đêm chị ạ.

① sẽ bán hàng ② cần trả phòng

③ phải đọc sách ④ muốn đặt phòng

⑤ không nghe nhạc

17. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Chào em. Lâu lắm không gặp.

B : Chào chị, chị ?

A : Chị vẫn bình thường. Cảm ơn em.

① đi đâu ② tên là gì ③ đi bằng gì

④ sống ở đâu ⑤ có khỏe không (a)

Phố Kim Liên, gần trung tâm và công viên, 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 2 phòng vệ sinh Giá 10 triệu / tháng

Liên hệ: 092xxx1234 (anh Hiếu)

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

(3)

3

21 36 18. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Anh bị làm sao vậy?

B : Tôi bị đau bụng, bác sĩ ạ.

A : Thế, nhé.

① tôi uống nước ② cùng đi siêu thị

③ trở thành bác sĩ ④ hãy cho tôi mua

⑤ để tôi khám bệnh cho

19. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]

A : Em đến muộn một chút. Xin lỗi anh nhé!

B : , anh cũng vừa mới đến.

A : À, thế ạ.

① Cảm ơn ② Không sao ③ Không còn

④ Dĩ nhiên rồi ⑤ Tạm biệt em

20. B가 내일 하려는 일이 아닌 것은?

A : Sáng ngày mai bạn làm gì?

B : Giặt quần áo, dọn phòng rồi đi mua sắm.

A : Thế, sau đó cùng đi bơi nhé?

B : Xin lỗi, mình có hẹn đi xem phim với chị gái rồi.

① ② ③

④ ⑤

21. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은?

A : Chị ơi, cái áo màu trắng này bao nhiêu tiền?

B : Dạ, 450.000 đồng ạ.

A : Đắt quá! được không?

B : Thôi được, 420.000 đồng nhé.

<보 기>

a. Tăng giá c. Bớt một chút

b. Giảm giá

d. Bán đắt hơn nữa

① a, b ② a, c ③ b, c ④ b, d ⑤ c, d

22. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?

A : Chị đi Việt Nam về khi nào?

B : Mới về hôm kia.

A : Thế, chị đã ở Việt Nam ? B : 6 tháng.

① với ai ② để làm gì ③ một mình à

④ trong bao lâu ⑤ cùng gia đình à

23. Hà Nội 일기 예보를 이해한 내용으로 알맞은 것은?

① Thứ 2 trời mưa.

② Thứ 3 trời nắng.

③ Thứ 4 trời có mây.

④ Nhiệt độ ngày 17 cao hơn ngày 18.

⑤ Trong 3 ngày, có 2 ngày trời mưa.

24. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것을 <보기>에서 고른 것은?

A : Anh chị ạ?

B : Cho chúng tôi 1 đĩa bánh tôm, 1 đĩa nem hải sản nhé.

A : Dạ, anh chị chờ một chút.

<보 기>

a. dùng gì c. gọi món gì

b. từ đâu đến d. được mấy cháu

① a, b ② a, c ③ b, c ④ b, d ⑤ c, d

25. 빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은? [1점]

A : Sở thích của em là chơi bóng rổ, còn anh?

B : Anh cũng thường chơi bóng rổ.

A : Mỗi tuần anh ?

B : 3 lần.

① chơi ở đâu ② xem với ai

③ chơi mấy lần ④ học mấy tiếng

⑤ mua bao nhiêu kẹo

Dự báo thời tiết Hà Nội

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

(4)

* 확인 사항

◦ 답안지의 해당란에 필요한 내용을 정확히 기입(표기)했는지 확인 하시오.

4

22 36 26. Mũi Né에 관한 대화를 이해한 내용으로 알맞은 것을 <보기>

에서 고른 것은?

A : Tuần sau em sẽ đi Mũi Né chị ạ.

B : Thế à! Chị cũng đi Mũi Né rồi. Ở đó có những bãi cát trắng dài, biển xanh. Hải sản tươi cũng nhiều đấy.

A : Vâng. Thế thì Mũi Né đông khách du lịch lắm nhỉ?

B : Ừ, khách du lịch thường đến tắm biển và ngắm phong cảnh.

*bãi cát: 모래사장

<보 기>

a. 해수욕을 할 수 있다.

b. 커피가 유명한 도시다.

c. 베트남 북부에 위치한 도시다.

d. 긴 백사장과 푸른 바다가 있다.

① a, b ② a, d ③ b, c ④ b, d ⑤ c, d

27. ‘bún chả’에 관한 글에서 언급된 것은?

Bún chả là món ăn truyền thống của Việt Nam được nhiều người thích. Món ăn này được làm từ bún tươi và thịt lợn nướng, thường được ăn cùng với nước chấm và rau sống. Đặc biệt, nước chấm có các vị: chua, mặn, ngọt, rất hấp dẫn.

*vị: 맛

① 가격 ② 유래 ③ 재료

④ 보관 방법 ⑤ 조리 기구

28. ‘quán cà phê vỉa hè’에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞지 않은 것은? [1점]

Quán cà phê vỉa hè được thấy nhiều trên đường phố của Việt Nam. Quán thường đơn giản, có khi chỉ vài chiếc ghế đặt trên vỉa hè. Ngoài cà phê, các quán này còn bán cả nước ngọt và nước trái cây. Người Việt Nam thích ngồi ở các quán này vì có thể vừa uống cà phê vừa ngắm đường phố.

*vỉa hè: 인도(人道), 길거리 *đơn giản: 간소하다

① 여러 종류의 음료를 마실 수 있다.

② 베트남 거리에서 많이 볼 수 있다.

③ 간소하게 몇 개의 의자만 두기도 한다.

④ 빵과 국수 등 간단한 식사도 할 수 있다.

⑤ 커피를 마시면서 거리 풍경을 감상할 수 있다.

29. Festival Huế에 관한 글을 이해한 내용으로 알맞은 것은?

Festival Huế là một trong những lễ hội lớn ở Việt Nam. Lễ hội này lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1992 với tên gọi là Festival Việt - Pháp. Từ năm 2000 được gọi là Festival Huế, tổ chức 2 năm 1 lần ở Huế.

Tại đây có nhiều chương trình biểu diễn nghệ thuật trong và ngoài nước như âm nhạc, ca múa...

*lễ hội: 축제 *tổ chức: 조직, 개최하다

*biểu diễn nghệ thuật: 예술 공연

① Được tổ chức ở Hà Nội.

② Là một lễ hội lớn ở Việt Nam.

③ Từng có tên là Festival Việt - Hàn.

④ Được gọi là Festival Huế từ năm 1992.

⑤ Được tổ chức 4 năm 1 lần từ năm 2000.

30. 밑줄 친 ‘Đây’가 가리키는 것은?

Đây là một trong những di tích lịch sử của Việt Nam, là nơi thờ Khổng Tử, được vua Lý Thánh Tông xây dựng vào năm 1070. Cũng tại nơi này, năm 1076, vua Lý Nhân Tông đã cho xây dựng thêm Quốc Tử Giám. Từ lâu, nơi đây đã trở thành một địa điểm du lịch văn hóa nổi tiếng của thủ đô Hà Nội hấp dẫn khách du lịch trong và ngoài nước.

*di tích: 유적 *thờ: 제사를 지내다 *vua: 왕

① Văn Miếu ② Hồ Gươm

③ Nhà Hát Lớn ④ Chùa Một Cột

⑤ Chợ Bến Thành

이 문제지에 관한 저작권은 한국교육과정평가원에 있습니다.

참조

관련 문서

SMAT 교육종료 및 시험 당일, 컴퓨터용 수성사인펜은 교육운영팀에서 준비하며, 시험 후 문제지 및 답안카드와 함께 반납하시기 바랍니다.. 시험

Bạn có thể gia hạn visa 2tháng trước ngày hết hạn tại văn phòng quản lý xuất nhập cảnh.Tuy nhiên,vì mục đích bạn đến Hàn Quốc là để học tập và nghiên cứu,nếu có

학생부종합(농어촌학생전형), 학생부종합(저소득층 학생전형)의 미충원 인원은 정시모집 특별전형으로 선발하며, 대학수학능력시험 성적 반영

학교생활기록부(김서울_생활과학대학 소비자아동학부

문화관광학전공 경영정보과, 회계정보과, 무역정보과, 유통정보과, 금융정보과, 정보처리과, 콘텐츠개발과, 전자상거래과, 상업디자인과,

[r]

학생부종합전형(면접형)은 대학수학능력시험 최저학력기준을 적용하지

졸업(예정)증명서 또는 학위수여(예정)증명서, 성적증명서, 재학증명서 등의 제출 서류는 반드시 해당국가 정부기관으로부터 아포스티유(Apostille) 확인을